Cửa Nhựa Lõi Thép tại Hà Nam

Báo giá Cửa Nhựa Lõi Thép tại Hà Nam! Trong thời gian gần đây, do phân khúc thị trường cửa nhựa tăng nhiệt hơn bao giờ hết, bởi sự ra đời của Cửa nhựa lõi thép chứa đựng nhiều tính năng vượt trội.

Cửa Nhựa Lõi Thép thương hiệu vàng của dòng cửa nhựa tại thị trường Việt Nam.

Mặc dù ra mắt thị trường đã lâu nhưng cửa nhựa lõi thép vẫn như cơn sốt chưa có dấu hiệu hạ nhiệt trong dòng sản phẩm cửa. Sản phẩm được thiết kế với tính thẩm mỹ cao, màu sắc đẹp, sang trọng, bắt mắt các góc, cạnh của cửa được thiết kế rất tinh tế, sắc nét có bề mặt trơn bóng ít bám bụi rất dễ dàng cho việc vệ sinh, lau chùi cửa. Với nhiều tính năng ưu Việt Cửa nhựa lõi thép đã mang lại sự hài lòng cho người sử dụng. Với nhiều năm kinh nghiệm, 

Cửa nhựa lõi thép vân gỗ Sparlee profile
Cửa nhựa lõi thép vân gỗ Sparlee profile

2. Gía cửa nhựa lõi thép 2016

TT Loại sản phẩm Nhựa Conch, spalee, Shide kính trắng 5mm Nhựa EURO profile kính trắng 5mm Nhựa Queen profile cao cấp kính 5mm
1 Vách kính cố định 700,000 727,500 937,500
2 Cửa sổ  mở trượt 710,000 799,500 987,500
3 Cửa sổ mở quay 910,000 960,500 1,262,500
4 Cửa đi 1 cánh mở quay 950,000 950,500 1,312,500
5 Cửa đi 2 cánh mở quay 963,000 990,150 1,328,750
6 Cửa đi 2 cánh mở trượt 970,000 980,500 1,212,500
7 Cửa đi 4 cánh mở trượt hoặc2 cánh mở trượt, 2 cánh cố định 943,000 960,150 1,178,750

>>> Xem thêm bảng báo giá cửa nhôm Xingfa

3. Phụ kiện cửa nhựa lõi thép

STT Bộ phụ kiện kim khí cho từng hệ cửa Các hãng phụ kiện kim khí cho cửa nhựa lõi thép
GQ
(Đức – TQ)
EVN
( Việt Nam)
GU
(Đức)
ROTO
(Đức)
1 Cửa sổ mở trượt Khóa bán nguyệt             355,000           300,500               30,000             105,000
Chốt âm             557,000           522,700               75,000             206,000
Đa điểm             770,000           757,000               335,000
2 Cửa sổ mở hất Tay cài           1,460,000         1,516,000             213,750             223,000
Đa điểm           1,620,000         1,692,000             261,250             380,000
3 Cửa sổ mở quay 1 Cánh           1,035,000         1,048,500             280,250             294,000
2 Cánh           1,723,000         2,015,300             427,500             690,000
4 Cửa đi mở quay 1 cánh Khóa 1 điểm           3,248,000         3,702,800             350,000           1,090,000
Khóa đa điểm           1,739,400         2,000,340             650,000           1,350,000
5 Cửa đi mở quay 2 cánh Khóa đa điểm           4,148,000         4,582,800             825,000           2,090,000
6 Cửa đi mở quay 4 cánh Bản lề kép           6,723,000         7,415,300           2,600,000           5,710,000
Bản lề xếp trượt         26,500,000       29,280,000           3,800,000           4,650,000
7 Cửa đi mở trượt 2 Cánh khóa D           1,999,000         2,000,900             450,000             550,000
4 Cánh khóa D           2,428,000         2,690,800             760,000           1,000,000

Ghi Chú :

1> Giá bán 1 bộ cửa = Chiều cao x Chiều rộng x Đơn giá + Giá pkkk + Phụ trội ( Nếu có )
2> Giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT
3> Báo giá trên là báo giá sơ bộ, giá chính thức sẽ căn cứ theo kích thước và bản vẽ thực tế của công trình
4> Giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển (với đơn hàng >15m2) và lắp đặt trong phạm vi bán
kính 20km tính từ nhà Văn Hóa Hà Đông, Hà Nội.
5> Bảng giá trên có hiệu lực từ ngày 05/03/2016

Nếu quý khách hàng muốn sử dụng cửa nhựa lõi thép kính cường lực, hoặc kính dán an toàn, kính hộp thì cộng thêm phụ trội của kính thêm vào. Những loại kính này có độ an toàn tốt khi vỡ không xảy ra sát thương như kính thường.

Cửa nhựa lõi thép màu vân gỗ sẽ có giá cao hơn bảng giá trên là 30%

>> Xem Ngay Báo Giá Cửa Kính Cường Lực Giá Rẻ tại Hà Nam

Đến với chúng tôi quý khách hàng luôn được yên tâm cả về chất lượng sản phẩm, giá cả và dich vụ chăm sóc khách hàng đến thi công công trình.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *