Cửa nhựa lõi thép còn được gọi là cửa nhựa uPVC là dòng cửa được sử dụng rộng rãi và phổ biến ở tất cả các công trình dân dụng. Nó được lòng người tiêu dùng bởi tính năng bền bỉ, khả năng chống cháy, chống trộm đảm bảo an toàn cho người và tài sản.
1. Cấu tạo cửa nhựa uPVC lõi thép
– Để tạo lên bộ cửa hoàn chỉnh thì các nguyên liệu đầy đủ là: Thanh nhựa uPVC, lõi thép, kính, gioăng, phụ kiện
– Cửa nhựa uPVC được cấu tạo từ các thanh profile nhựa uPVC với những khoang trống giúp cho lõi thép nằm gọn gàng bên trong thanh nhựa. Thanh nhựa kết hợp với lõi thép nhằm giúp cho cửa có độ tăng cứng vững chắc, khả năng chịu lực tốt. Nhựa uPVC được coi là loại nhựa đứng đầu bảng về độ dẻo dai, không hóa dẻo, khả năng không bắt lửa khi làm cửa.
– Không gian ngôi nhà bạn không còn bí bách như những loại cửa gỗ. Thì cửa nhựa lõi thép đã có bước đột phá khi kết hợp với các loại kính khác nhau. Giúp cho không gian nhà bạn tràn ngập ánh sáng tự nhiên.
– Cửa đóng mở linh hoạt hay bảo vệ ngôi nhà bạn cần có bản lề, tay nắm, khóa, ốc vít.
Mỗi khi hè đến hay đông về bạn muốn cho cửa được kín khít không có khe hở thì không thể thiếu những đường gioăng bao quanh cửa
>>> Xem ngay cửa nhựa lõi thép giá bao nhiêu tiền
2. Cửa nhựa lõi thép có mấy loại.
– Cửa nhựa uPVC lõi thép được chia theo nhiều cách khác nhau: cửa nhựa cao cấp, cửa nhựa hạng trung hay còn chia theo thanh nhựa nhập khẩu hay thanh nhựa trong nước.
Chia theo loại thanh nhựa.
• Cửa nhựa uPVC lõi thép dùng thanh nhựa nhập khẩu
Thanh nhựa Rehau profile
Thanh nhựa Conch profile
Thanh nhựa Sparle profile
• Cửa nhựa uPVC lõi thép dùng thanh nhựa đùn trong nước
Thanh nhựa Shide profile
Thanh nhựa Sino profile
Thanh nhựa Queen profile
Thanh nhựa Euro profile
– Để lựa chọn cho gia đình những bộ cửa nhựa lõi thép giá rẻ mà vẫn đảm bảo chất lượng. Bạn lên lựa chọn đúng nhu cầu sử dụng ở từng hạng mục công trình. Ví dụ như ở vị trí trong nhà ít tiếp xúc với mưa nắng thì bạn không lên lựa chọn loại cửa nhựa cao cấp.
Cửa nhựa giá rẻ ở đây chính là giá trị sử dụng bộ cửa đó sẽ đem đến cho bạn là như thế nào.
Chia theo màu sắc cửa
Cửa nhựa lõi thép màu trắng.
Cửa nhựa lõi thép màu đen.
Cửa nhựa lõi thép vân gỗ.
– Đây là loại cửa có những màu sắc được đùn tổng thể toàn bộ thanh nhựa từ trong ra ngoài. Giúp cho cửa có độ bền màu cao, không phai màu hay bong tróc dưới mọi điều kiện thời tiết.
>>> Xem ngay kích thước các loại cửa hợp phong thủy đem tài lộc đến cho gia đình bạn
3. Giá cửa nhựa lõi thép 2024 chưa gồm phụ kiện
TT | Loại sản phẩm | Nhựa Conch, spalee, Shide kính trắng 5mm | Nhựa EURO profile kính trắng 5mm | Nhựa Queen profile cao cấp kính 5mm |
1 | Vách kính cố định | 750,000 – 850,000 | 787,500 – 892,500 | 937,500 – 1,062,500 |
2 | Cửa sổ mở trượt | 790,000 – 1,199,000 | 829,500 – 1,258,950 | 987,500 – 1,498,750 |
3 | Cửa sổ mở quay | 1,010,000 – 1,248,000 | 1,060,500 – 1,310,400 | 1,262,500 – 1,560,000 |
4 | Cửa đi 1 cánh mở quay | 1,050,000 – 1,350,000 | 1,102,500 – 1,417,500 | 1,312,500 – 1,687,500 |
5 | Cửa đi 2 cánh mở quay | 1,063,000 – 1,386,000 | 1,116,150 – 1,455,300 | 1,328,750 – 1,732,500 |
6 | Cửa đi 2 cánh mở trượt | 970,000 – 1,204,000 | 1,018,500 – 1,264,200 | 1,212,500 – 1,505,000 |
7 | Cửa đi 4 cánh mở trượt hoặc2 cánh mở trượt, 2 cánh cố định | 943,000 – 1,145,000 | 990,150 – 1,202,250 | 1,178,750 – 1,431,250 |
Phụ kiện cửa nhựa lõi thép Upvc có giá như sau:
STT | Bộ phụ kiện kim khí cho từng hệ cửa | Các hãng phụ kiện kim khí cho cửa nhựa lõi thép | ||||
GQ (Đức – TQ) | EVN ( Việt Nam) | GU (Đức) | ROTO (Đức) | |||
1 | Cửa sổ mở trượt | Khóa bán nguyệt | 89,000 | 97.900 | 455,000 | 500,500 |
Chốt âm | 145,000 | 159,700 | 657,000 | 722,700 | ||
Đa điểm | 205,000 | 226,000 | 870,000 | 957,000 | ||
2 | Cửa sổ mở hất | Tay cài | 225,000 | 248,000 | 1,560,750 | 1,716,000 |
Đa điểm | 275,000 | 302,500 | 1,720,000 | 1,892,000 | ||
3 | Cửa sổ mở quay | 1 Cánh | 295,000 | 324,500 | 1,135,000 | 1,248,000 |
2 Cánh | 450,000 | 495,300 | 1,923,500 | 2,115,,000 | ||
4 | Cửa đi mở quay 1 cánh | Khóa 1 điểm | 650,000 | 715,800 | 3,548,000 | 3,903,000 |
Khóa đa điểm | 890,400 | 979,340 | 1,939,000 | 2,133,340 | ||
5 | Cửa đi mở quay 2 cánh | Khóa đa điểm | 1,150,000 | 1,265,800 | 4,348,000 | 4,782,800 |
6 | Cửa đi mở quay 4 cánh | Bản lề kép | 3,600,000 | 3,960,300 | 6,923,000 | 7,615,000 |
Bản lề xếp trượt | 14,500,000 | – | 26,800,000 | 29,480,000 | ||
7 | Cửa đi mở trượt | 2 Cánh khóa D | 795,000 | 874,900 | 1,999,000 | 2,199,000 |
4 Cánh khóa D | 875,000 | 962,800 | 2,628,000 | 2,890,800 |
Ghi Chú : |
1> Giá bán 1 bộ cửa = Chiều cao x Chiều rộng x Đơn giá + Giá pkkk + Phụ trội ( Nếu có ) |
2> Giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT |
3> Báo giá trên là báo giá sơ bộ, giá chính thức sẽ căn cứ theo kích thước và bản vẽ thực tế của công trình |
4> Giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển (với đơn hàng >15m2) và lắp đặt trong phạm vi bán kính 20km tính từ nhà Văn Hóa Hà Đông, Hà Nội. |
5> Bảng giá trên có hiệu lực từ ngày 05/01/2017 |
Nếu quý khách hàng muốn sử dụng cửa nhựa lõi thép kính cường lực, hoặc kính dán an toàn, kính hộp thì cộng thêm phụ trội của kính thêm vào. Những loại kính này có độ an toàn tốt khi vỡ không xảy ra sát thương như kính thường.
Giá cửa nhựa lõi thép vân gỗ sẽ có giá cao hơn bảng giá trên là 30%