Cửa kính cường lực là loại cửa đang được sử dụng nhiều nhất hiện nay với nhiều hạng mục, công trình. Với nền kinh tế khó khăn sự cạnh tranh của các thương hiệu khác nhau làm bạn băn khoăn không biết giá một bộ cửa kính cường lực là bao nhiêu và bao gồm những gì. Báo giá cửa kính cường lực 12mm, 10mm, 8mm sau sẽ giúp bạn dự toán trước kinh phí cho công trình
Havaco xin chia xin chia sẻ chi tiết cho bạn từng loại kính, phụ kiện, và các chi phí có thể có khi lắp đặt thi công 1 bộ cửa
1. Giá kính cường lực 2024
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | |
I | KÍNH CƯỜNG LƯC TRONG KHỔ 2480 X 3200 (NGOÀI KHỔ ĐƠN GIÁ KHÁC) | |||
1 | Kính cường lực 8mm | m2 | 360,000 | |
2 | Kính cường lực 10mm | m2 | 450,000 | |
3 | Kính cường lực 12mm | m2 | 520,000 | |
4 | Kính cường lực 15mm | m2 | 1,290,000 | |
II | KÍNH SƠN MÀU SỬ DỤNG ỐP TRANG TRÍ | |||
1 | Kính màu 6mm cường lực | md | 710,000 | |
2 | Kính màu 8mm cường lực | md | 740,000 | |
3 | Kính màu 10mm cường lực | md | 940,000 |
– Giá cửa kính cường lực 12 mm và các loại cửa kính cường lực 10mm, 15mm… chỉ khác nhau về giá kính cường lực còn về phụ kiện là hoàn toàn như nhau.
2. Báo giá phụ kiện cửa kính cường lực lùa treo, thủy lực cho nhà tắm, văn phòng, phòng khách…
STT | PHỤ KIỆN CỬA KÍNH | |||
TÊN SẢN PHẨM | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ||
A | BỘ PHỤ KIỆN CỬA KÍNH THỦY LỰC (HÃNG VVP THÁI LAN) | |||
1 | Bộ phụ kiện cửa kính thủy lực VVP | Bản lề sàn âm | Cái | 1,100,000 |
Kẹp chữ L, khóa sàn | Cái | 330,000 | ||
Kẹp vuông trên, dưới | Cái | 280,000 | ||
Kẹp kính INOX 90 độ – 180 độ | Cái | 85,000 | ||
Kẹp ty (kẹp ngõng) | Cái | 280,000 | ||
Ngõng chế | Cái | 120,000 | ||
Tay nắm INOX dài 600mm | Cái | 160,000 | ||
Tay nắm INOX dài 800mm | Cái | 180,000 | ||
Tay nắm đá, thủy tinh dài 600mm | Cái | 180,000 | ||
B | BỘ PHỤ KIỆN CỬA KÍNH TRƯỢT (HÃNG VVP THÁI LAN) | |||
1 | Bộ phụ kiện ray nhôm U uốn dày 2.5mm gồm: | Bánh xe treo 8 bánh INOX 201 | Chiếc | 350,000 |
Bánh xe treo 8 bánh INOX 304 chống gỉ | Chiếc | 450,000 | ||
Ray nhôm trượt treo | 1md | 180,000 | ||
Tay nắm âm | Chiếc | 230,000 | ||
Kẹp kính INOX 90 – 180 độ | Cái | 85,000 | ||
Khóa bán nguyệt đơn (Kính – Tường) | Bộ | 350,000 | ||
Khóa bán nguyệt kép (Kính – Kính) | Bộ | 450,000 | ||
Dẫn hướng cánh | Bộ | 150,000 | ||
2 | Bộ phụ kiện ray INOX Phi tròn D25 đơn (cho 1 cánh) gồm: | Bánh xe treo D25 | chiếc | 680,000 |
4 liên kết đỡ ray | Bộ | 720,000 | ||
2 chặn bánh xe | Bộ | 300,000 | ||
1 dẫn hướng cánh | Bộ | 150,000 | ||
Tay nắm âm | Chiếc | 230,000 | ||
Ray trượt INOX D25 | 1md | 250,000 | ||
3 | Bộ phụ kiện ray INOX hộp 10×30 (cho 1 cánh) gồm: | 2 bộ bánh xe treo D10x30 | Bộ | 660,000 |
2 chống nhấc dưới | Bộ | 360,000 | ||
2 liên kết ray kính | Bộ | 340,000 | ||
3 liên kết ray tường | Bộ | 320,000 | ||
2 chặn bánh xe | Bộ | 300,000 | ||
1 dẫn hướng cánh | Bộ | 150,000 | ||
Tay nắm âm | Chiếc | 230,000 | ||
Ray trượt INOX hộp 10×30 | 1md | 250,000 | ||
C | CÁC CHI PHÍ PHỤ KIỆN KHÁC ĐI KÈM THEO CỬA KÍNH | |||
1 | Sử dụng đế sập nhôm 38 | md | 45,000 | |
2 | Sử dụng U thép mạ kẽm (chôn âm tường) | md | 60,000 | |
3 | Sử dụng U Inox | md | 85,000 | |
4 | Doăng từ chắn nước | cây | 75,000 | |
5 | Doăng thường chắn nước | cái | 45,000 | |
6 | Cây Inox ngăn nước | md | 150,000 | |
7 | Công lắp đặt cửa kính tầng 1 (giá thi công có thể thay đổi phụ thuộc vào vị trí thi công) | m2 | 150,000 | |
8 | Công lắp đặt cabin tắm nếu dưới 2m2 | bộ | 300,000 | |
9 | Keo Silicon A600 | lọ | 39,000 | |
10 | Cây phi 25 Inox 304 lắp chống rung cabin tắm | 1md | 250,000 | |
11 | Bát treo tường, sỏ phi | cái | 85,000 | |
12 | Công lắp cabin tắm >2m2 | m2 | 150,000 | |
13 | Công lắp đặt cửa thủy lực tùy thuộc vào vị trí thi công giá giao động từ 120,000 – 170,000 |
Chú ý:
Đơn giá trên chưa bao gồm VAT(10%)
Đơn giá cửa kính cường lực 12mm trên đã bao gồm phí Vận chuyển tại chân công trình trong khu vực nội thành Hà Nội
Đơn giá cửa kính cường lực 12mm trên chưa bao gồm chi phí lắp đặt và một số vật tư phụ khác.
Đơn giá cửa kính cường lực 12mm, 10mm, 8mm (8ly) trên chỉ có giá trị tại thời điểm báo giá.
Đơn giá cửa kính cường lực 12mm, 10mm, 8mm có thể thay đổi lên – xuống theo giá thị trường.
3. Phân loại cửa kính cường lực
Theo kiểu mở
– Cửa kính cường lực mở quay còn gọi cửa kính thủy lực
– Cửa kính cường lực mở lùa
Theo số lượng cánh
– Cửa kính cường lực 1 cánh
– Cửa kính cường lực 2 cánh.
4. Ứng dụng cửa kính cường lực 12mm
– Lắp đặt cho các hộ gia đình dùng cửa mặt tiền, cửa phụ, cửa đi chính hoặc cửa nhà phố.
– Lắp đặt ở các cửa hàng, kiot,
– Lắp đặt siêu thị, trung tâm thương mại, các tòa cao tầng, cao ốc.
– Lắp đặt ở các công trình công cộng như bệnh viện, trường học
– Lắp đặt ở các nhà nghỉ, khách sạn…
5. Ưu điểm khi sử dụng cửa kính cường lực 12 mm
Cách âm, cách nhiệt tốt
Lấy được nhiều ánh sáng tự nhiên vào nhà
Chống ồn, ngăn khói bụi vào nhà ngay cả khi nhà vẫn sử dụng được ánh sáng tự nhiên.
Đóng mở dễ tự động khép cửa lại.
Là loại cửa dễ dàng vệ sinh nhất chỉ cần 1 tờ giấy báo mềm bạn đã lau sạch được cửa
Sản phẩm không có độ khan hiếm nên giá thành phải chăng.
Sử dụng cửa kính cường lực 12 mm giúp bạn hoàn toàn yên tâm về độ an toàn và khả năng chống trộm. Trên thị trường hiện nay có rất hiện đơn vị tôi kính cường lực giá rẻ không đảm bảo về chất lượng kính dẫn đến nguy hiểm cho người dùng.
Cửa kính cường lực 12mm có độ chịu lực khá tốt, cứng vững cao. Bạn có thể sử dụng loại búa to đập trực diện lên trên bề mặt của cửa kính cũng không làm cho cửa vỡ được.
Giá cửa kính cường lực 12mm giá cả hợp lý phù hợp mức trung bình, không có độ khan hiếm cạnh tranh.
Giá cửa kính thủy lực và cửa kính lùa treo khác nhau ở giá phụ kiện nên bạn dễ dàng lựa chọn loại cửa phù hợp với từng công trình.
– Đến với Havaco Việt Nam đảm bảo cho bạn có được bộ cửa kính cường lực giá cả phải chăng nhất. Cửa chất lượng cao, sử dụng phụ kiện chính hãng, với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp có tâm với nghề.
Hãy gọi ngay đến số 0965.264.222 để có giá cửa kính cường lực 12mm hấp dẫn nhất, được tư vấn thiết kế cửa hoàn toàn miễn phí