Cửa kính thủy lực là loại cửa kính mở quay sử dụng bản lề thủy lực để giúp cho cửa khi mở ra có thể tự động đóng lại được. Đây là loại cửa được sử dụng khá phổ biến với nhiều tính năng ưu Việt. Vậy cửa kính thủy lực giá bao nhiêu là câu hỏi nhiều khách hàng khi hỏi mua luôn đặt ra cho nhà cung cấp.
Để biết được cửa kính thủy lực giá bao nhiêu chúng ta cùng tìm hiểu đôi chút về cửa thủy lực
Thông số kỹ thuật cửa kính thủy lực
Tên sản phẩm: Cửa kính thủy lực, cửa thủy lực, cửa kính cường lực bản lề sàn, cửa kính bản lề âm sàn…
Chất liệu tạo kính: Phôi kính Việt Nhật ( kính sau khi tôi còn gọi là kính cường lực Việt Nhật)
Độ dày kính: 8mm, 10mm, 12mm, 15mm, 19mm(19ly)
Màu sắc: trắng trong, trắng xanh, siêu trong
Nhà máy tôi: Hải Long, Á Châu, Hồng Phúc…
Phụ kiện đi kèm: bản lề sàn, tay nắm, kẹp, khóa…của các hãng nhập khầu như VVP, HAND, HAFELE, ADLER…
Bảo hành: kính là 5 năm, phụ kiện là 2 năm
Cấu tạo cửa kính thủy lực
Là tập hợp của những tấm kính cường lực kết hợp với bộ phụ kiện của cửa thủy lực đi kèm. Cửa có khả năng cách âm, cách nhiệt tốt, ngăn tiếng ồn khói bụi. Đặc biệt cửa có khả năng sử dụng tối đa ánh sáng tự nhiên vào nhà mà vẫn đảm bảo thẩm mỹ an toàn cho ngôi nhà bạn.
Báo giá kính cường lực 2024 và phụ kiện cửa kính thủy lực
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | |
I | KÍNH CƯỜNG LƯC TRONG KHỔ 2480 X 3200 (NGOÀI KHỔ ĐƠN GIÁ KHÁC) | |||
1 | Kính cường lực 8mm | m2 | 390,000 | |
2 | Kính cường lực 10mm | m2 | 480,000 | |
3 | Kính cường lực 12mm | m2 | 540,000 | |
4 | Kính cường lực 15mm | m2 | 1,290,000 | |
II | KÍNH SƠN MÀU SỬ DỤNG ỐP TRANG TRÍ | |||
1 | Kính màu 6mm cường lực | md | 710,000 | |
2 | Kính màu 8mm cường lực | md | 740,000 | |
3 | Kính màu 10mm cường lực | md | 920,000 | |
III | PHỤ KIỆN CỬA KÍNH THỦY LỰC | |||
A | BỘ PHỤ KIỆN CỬA KÍNH THỦY LỰC (HÃNG VVP THÁI LAN) | |||
1 | Bộ phụ kiện cửa kính thủy lực VVP | Bản lề sàn âm | Cái | 1.050,000 |
Kẹp chữ L, khóa sàn | Cái | 330,000 | ||
Kẹp vuông trên, dưới | Cái | 280,000 | ||
Kẹp kính INOX 90 độ – 180 độ | Cái | 85,000 | ||
Kẹp ty (kẹp ngõng) | Cái | 280,000 | ||
Ngõng chế | Cái | 120,000 | ||
Tay nắm INOX dài 600mm | Cái | 140,000 | ||
Tay nắm INOX dài 800mm | Cái | 160,000 | ||
Tay nắm đá, thủy tinh dài 600mm | Cái | 180,000 | ||
B | CÁC CHI PHÍ PHỤ KIỆN KHÁC ĐI KÈM THEO CỬA KÍNH | |||
1 | Sử dụng đế sập nhôm 38 | md | 45,000 | |
2 | Sử dụng U thép mạ kẽm (chôn âm tường) | md | 60,000 | |
3 | Sử dụng U Inox | md | 120,000 | |
4 | Gioăng từ chắn nước | cây | 75,000 | |
5 | Gioăng thường chắn nước | cái | 45,000 | |
6 | Cây Inox ngăn nước | md | 150,000 | |
7 | Công lắp đặt cửa kính tầng 1 (giá thi công có thể thay đổi phụ thuộc vào vị trí thi công) | m2 | 150,000 | |
8 | Công lắp đặt cabin tắm (diện tích <2m2) | bộ | 300,000 | |
Công lắp đặt cabin tắm (diện tích >2m2) | m2 | 150,000 | ||
9 | Keo Silicon A600 | lọ | 39,000 | |
10 | Cây phi 22 Inox 304 lắp chống rung cabin tắm | 1md | 180,000 | |
11 | Bát treo tường, sỏ phi, kẹp U inox, chất liệu Inox 304 | cái | 85,000 | |
12 | Công lắp đặt cửa thủy lực tùy thuộc vào vị trí thi công giá giao động từ 120,000đ/m2- 170,000đ/m2 |
Chú ý: | ||||
– Đơn giá trên chưa bao gồm VAT(10%) | ||||
– Đơn giá cửa kính cường lực trên đã bao gồm phí Vận chuyển tại chân công trình trong khu vực nội thành Hà Nội | ||||
– Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí lắp đặt và một số vật tư phụ khác. | ||||
– Đơn giá cửa kính cường lực trên chỉ có giá trị tại thời điểm báo giá. Đơn giá có thể thay đổi lên – xuống thất thường theo thị trường. |
>>>Xem ngay các mẫu cửa kính cường lực đẹp sang trọng, hiện đại mở rộng tầm nhìn