Cửa là một trong những bộ phận quan trọng của ngôi nhà vì vậy người tiêu dùng luôn suy nghĩ cẩn trọng khi lựa chọn cửa cho ngôi nhà của mình làm sao để đảm bảo chất lượng tốt,bền, tình thẩm mỹ cao nhưng bên cạnh đó giá cả cũng là một trong những vấn đề khách hàng quan tâm. Bắt kịp được những xu hướng của thị trường cũng như tâm lý của khách hàng hiện nay trên thị trường đã có một loại cửa vừa có chất lượng cao vừa giá cả hợp lý đó là cửa nhựa lõi thép.
1. Cửa nhựa lõi thép là gì
Là cửa được lắp ghép từ những thanh nhựa uPVC với lõi thép mạ kẽm nằm trong thanh nhựa nhằm gia tăng cứng cho cửa. Giúp cho cửa có thể đóng mở công năng sử dụng tốt thì cần có thêm phụ kiện như tay nắm, khóa, bản lề…Đây là loại cửa có khả năng lấy được nhiều ánh sáng tự nhiên vào nhà nhờ kết hợp với các loại kính thường, kính cường lực hoặc kính an toàn..

2. Cửa nhựa lõi thép có mấy loại
Chia theo chất lượng thanh nhựa
Cửa nhựa lõi thép dùng thanh nhựa trong nước: Shide profile, Sino profile, Jatek profile, Queen profile, Euro profile…
Cửa nhựa lõi thép dùng thanh nhựa nhập khẩu: Spalee profile, Conch profile, Rehau profile…
Có nhiều thanh nhựa như vậy thì cửa nhựa lõi thép nào là tốt. Các thanh nhựa trên đều có những ưu nhược điểm khác nhau. Nhưng tất cả những thanh nhựa trên đều có khả năng chống cháy, chống trộm tốt
Chia theo kiểu mở
Cửa nhựa lõi thép mở trượt, mở quay, mở hất, mở xếp trượt
Chia theo số lượng cánh cửa
Cửa nhựa lõi thép 1 cánh, 2 cánh, 3 cánh, 4 cánh có thế lên tới 8 cánh.

3. Cửa nhựa lõi thép giá rẻ
Gía rẻ ở đây khách hàng nhận được chính là công năng cửa sử dụng được tốt, tính thẩm mỹ cao.
Những công năng hữu ích cửa đem đến cho người tiêu dùng tốt là giá trị khách nhận được là rất rẻ.
Cửa đảm bảo chất lượng giúp bạn tiết kiệm chi phí bảo trì bảo dưỡng
Cửa không bị trầy xước làm giảm độ thẩm mỹ của cửa
Cửa chống cháy tốt hạn chế rủi ro khi xảy ra hỏa hoạn.
Bạn sử dụng cửa với khóa đa điểm giúp bạn chống trộm tuyệt vời.
Những giá trị trên cửa đem đến cho người tiêu dùng giúp cho bạn tiết kiệm số tiền không hề nhỏ so. Số tiền bạn bỏ ra quá rẻ so với giá trị cửa đem đến phải không.
4. Báo giá cửa nhựa lõi thép 2017
Bạn lựa chọn thanh nhựa khác nhau sẽ có giá một bộ cửa là khác nhau. Để tiện cho quý khách hàng lựa chọn mua các loại cửa nhựa lõi thép khác nhau. Sau đây là bảng báo giá cửa nhựa lõi thép cho từng loại thanh nhựa và phụ kiện khác nhau
TT | Loại sản phẩm | Nhựa Conch, spalee, Shide kính trắng 5mm | Nhựa EURO profile kính trắng 5mm | Nhựa Queen profile cao cấp kính 5mm | |
1 | Vách kính cố định | 750,000 – 850,000 | 787,500 – 892,500 | 937,500 – 1,062,500 | |
2 | Cửa sổ mở trượt | 937,500 – 1,062,500 | 829,500 – 1,258,950 | 987,500 – 1,498,750 | |
3 | Cửa sổ mở quay | 1,010,000 – 1,248,000 | 1,060,500 – 1,310,400 | 1,262,500 – 1,560,000 | |
4 | Cửa đi 1 cánh mở quay | 1,050,000 – 1,350,000 | 1,102,500 – 1,417,500 | 1,312,500 – 1,687,500 | |
5 | Cửa đi 2 cánh mở quay | 1,063,000 – 1,386,000 | 1,116,150 – 1,455,300 | 1,328,750 – 1,732,500 | |
6 | Cửa đi 2 cánh mở trượt | 970,000 – 1,204,000 | 1,018,500 – 1,264,200 | 1,212,500 – 1,505,000 | |
7 | Cửa đi 4 cánh mở trượt hoặc2 cánh mở trượt, 2 cánh cố định | 943,000 – 1,145,000 | 990,150 – 1,202,250 | 1,178,750 – 1,431,250 |
Phụ kiện cửa nhựa lõi thép uPVC
STT | Bộ phụ kiện kim khí cho từng hệ cửa | Các hãng phụ kiện kim khí cho cửa nhựa lõi thép | ||||
GQ (Đức – TQ) |
EVN ( Việt Nam) |
GU (Đức) |
ROTO (Đức) |
|||
1 | Cửa sổ mở trượt | Khóa bán nguyệt | 89,000 | 97.900 | 455,000 | 500,500 |
Chốt âm | 145,000 | 159,700 | 657,000 | 722,700 | ||
Đa điểm | 205,000 | 226,000 | 870,000 | 957,000 | ||
2 | Cửa sổ mở hất | Tay cài | 225,000 | 248,000 | 1,560,750 | 1,716,000 |
Đa điểm | 275,000 | 302,500 | 1,720,000 | 1,892,000 | ||
3 | Cửa sổ mở quay | 1 Cánh | 295,000 | 324,500 | 1,135,000 | 1,248,000 |
2 Cánh | 450,000 | 495,300 | 1,923,500 | 2,115,,000 | ||
4 | Cửa đi mở quay 1 cánh | Khóa 1 điểm | 650,000 | 715,800 | 3,548,000 | 3,903,000 |
Khóa đa điểm | 890,400 | 979,340 | 1,939,000 | 2,133,340 | ||
5 | Cửa đi mở quay 2 cánh | Khóa đa điểm | 1,150,000 | 1,265,800 | 4,348,000 | 4,782,800 |
6 | Cửa đi mở quay 4 cánh | Bản lề kép | 3,600,000 | 3,960,300 | 6,923,000 | 7,615,000 |
Bản lề xếp trượt | 14,500,000 | – | 26,800,000 | 29,480,000 | ||
7 | Cửa đi mở trượt | 2 Cánh khóa D | 795,000 | 874,900 | 1,999,000 | 2,199,000 |
4 Cánh khóa D | 875,000 | 962,800 | 2,628,000 | 2,890,800 |
Ghi Chú : | |||||
1> Giá bán 1 bộ cửa = Chiều cao x Chiều rộng x Đơn giá + Giá pkkk + Phụ trội ( Nếu có ) | |||||
2> Giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT | |||||
3> Báo giá trên là báo giá sơ bộ, giá chính thức sẽ căn cứ theo kích thước và bản vẽ thực tế của công trình | |||||
4> Giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển (với đơn hàng >15m2) và lắp đặt trong phạm vi bán kính 20km tính từ nhà Văn Hóa Hà Đông, Hà Nội. |
|||||
5> Bảng giá trên có hiệu lực từ ngày 05/01/2017 |
Nếu quý khách hàng muốn sử dụng cửa nhựa lõi thép kính cường lực, hoặc kính dán an toàn, kính hộp thì cộng thêm phụ trội của kính thêm vào. Những loại kính này có độ an toàn tốt khi vỡ không xảy ra sát thương như kính thường.
Gía cửa nhựa lõi thép vân gỗ sẽ có giá cao hơn bảng giá trên là 30%
5. Các kiểu cửa nhựa lõi thép






