Cửa nhựa giả gỗ giá bao nhiêu

Những đồ vật làm bằng gỗ luôn được lòng người tiêu dùng. Nhất là những cánh cửa nhà để bảo vệ bạn và người thân. Nhưng hiện nay gỗ tự nhiên không còn nhiều và đang mà mối đe dạo lớn khi từng trạng khai thác gỗ quá đà. Vì vậy trên toàn thế giới đã khuyến cáo nên dừng ngay việc sử dụng gỗ làm các đồ vật trang trí cho ngôi nhà mình. Để khác phụ từng trạng này thì sản phẩm cửa nhựa lõi thép vân gỗ hay còn gọi là giả gỗ ra đời với nhiều tính năng nổi bật. Vậy cửa nhựa giả gỗ giá bao nhiêu là điều mà người tiêu dùng luôn đặt ra.

Cửa nhựa lõi thép Sparlee profile vân gỗ
                                                  Cửa nhựa lõi thép Sparlee profile vân gỗ

Thông số kỹ thuật cửa nhựa lõi thép vân gỗ

Tên sản phẩm: Cửa nhựa lõi thép giả gỗ, cửa nhựa giả gỗ, cửa nhựa upvc giả gỗ, cửa nhựa upvc vân gỗ, cửa nhựa lõi thép màu gỗ.

Hãng thanh nhựa profile: Queen, rehau, shide, sparlee, conch, jratek, euro

Lõi thép gia cường: Hình U, G, C có độ dày từ 1.2mm – 1.4mm

Kính: kính thường, kính cường lực, kính dán an toàn

Phụ kiện của các hãng: ROTO, GU, GQ, EVN

Màu sắc: vân gỗ ( giả gỗ) có nhiều màu gỗ khác nhau.

Bảo hành: 24 tháng phụ kiện, 5 năm đối với thanh nhựa.

Thanh nhựa upvc vân gỗ Sparlee profile
                                                  Thanh nhựa upvc vân gỗ Sparlee profile

Qua bảng thông số kỹ thuật trên thì phần nào bạn đã hiểu cửa nhựa giả gỗ giá bao nhiêu còn phụ thuộc vào 3 yếu tố chính là: thanh nhựa, kính, phụ kiện.

Chỉ cần bạn thay đổi 1 trong 3 yếu tố trên tạo nên cửa nhựa lõi thép vân gỗ là giá của 1 m2 cửa nhựa đã được thay đổi.

Cửa nhựa lõi thép vân gỗ Sparlee profile
                                                 Cửa nhựa lõi thép vân gỗ Sparlee profile

Ưu điểm cửa nhựa lõi thép giả gỗ

Thân thiện với môi trường là sản phẩm có thể tái chế lại được.

Khả năng chống cháy

Chống mối mọt, cong vênh, nứt nẻ.

Bảo vệ lá phổi môi trường được trong sạch hơn.

Khả năng chống chịu lực cao

Cách âm, cách nhiệt tốt

>>> Xem ngay các mẫu cửa nhựa lõi thép đẹp sang trọng, hiện đại mở rộng  không gian

Cửa nhựa nhựa lõi thép vân gỗ mở quay
Cửa nhựa nhựa lõi thép vân gỗ mở quay

Cửa nhựa lõi thép giá bao nhiêu?

Dưới đây là bảng giá cửa nhựa lõi thép màu trắng chưa bao gồm phụ kiện. Với cửa nhựa lõi thép vân gỗ thì giá tăng thêm 30%

TTLoại sản phẩmNhựa Conch, spalee, Shide kính trắng 5mmNhựa EURO profile kính trắng 5mmNhựa Queen profile cao cấp kính 5mm
1Vách kính cố định750.000 – 850.000787.500 – 892.500937.500 – 1.062.500
2Cửa sổ  mở trượt790.000 – 1.199.000829.500 – 1.258.950987.500 – 1.498.750
3Cửa sổ mở quay1.010.000 – 1.248.0001.060.500 – 1.310.4001.262.500 – 1.560.000
4Cửa đi 1 cánh mở quay1.050.000 – 1.350.0001.102.500 – 1.417.5001.312.500 – 1.687.500
5Cửa đi 2 cánh mở quay1.063.000 – 1.386.0001.116.150 – 1.455.3001.328.750 – 1.732.500
6Cửa đi 2 cánh mở trượt970.000 – 1.204.0001.018.500 – 1.264.2001.212.500 – 1.505.000
7Cửa đi 4 cánh mở trượt hoặc
2 cánh mở trượt, 2 cánh cố định
943.000 – 1.145.000990.150 – 1.202.2501.178.750 – 1.431.250

Bảng báo giá phụ kiện cửa nhựa lõi thép

BÁO GIÁ PHỤ KIỆN KIM KHÍ ĐI KÈM THEO TỪNG HỆ CỬAGhi Chú
STTBộ phụ kiện kim khí cho từng hệ cửaCác nhãn hiệu phụ kiện kim khí cho cửa nhựa nhôm
Phụ kiện giành cho cửa nhựa
GQ          (Đức-TQ)  EVN         (Việt Nam)GU (Đức)ROTO (Đức)
1Cửa sổ
mở trượt
Khóa bán nguyệt              89,000              97,900               455,000               500,500Tùy theo kích thước cửa của quý
khách, đơn giá có thể tăng hoặc giảm 5 – 10% để phù hợp với trọng lượng của cánh cửa
Chốt âm           145,000           159,500               657,000               722,700
Đa điểm           205,000           225,500               870,000               957,000
2Cửa sổ
mở hất
Tay cài           225,000           247,500           1,560,000           1,716,000
Đa điểm           275,000           302,500           1,720,000           1,892,000
3Cửa sổ mở quay1 Cánh           295,000           324,500           1,135,000           1,248,500
2 Cánh           450,000           495,000           1,923,000           2,115,300
4Cửa đi
mở quay 1 cánh
Khóa 1 điểm           650,000           715,000           3,548,000           3,902,800
Khóa đa điểm           890,000           979,000           1,939,400           2,133,340
5Cửa đi
mở quay 2 cánh
Khóa đa điểm        1,150,000        1,265,000           4,348,000           4,782,800
6Cửa đi
mở quay 4 cánh
Bản lề kép        3,600,000        3,960,000           6,923,000           7,615,300
Bản lề xếp trượt     14,500,000  –        26,800,000        29,480,000
7Cửa đi
mở trượt
2 Cánh khóa D           795,000           874,500           1,999,000           2,198,900
4 Cánh khóa D           875,000           962,500           2,628,000           2,890,800

Ghi Chú :

1> Giá bán 1 bộ cửa = Chiều cao x Chiều rộng x Đơn giá + Giá pkkk + Phụ trội ( Nếu có )
2> Giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT
3> Báo giá cửa nhựa lõi thép trên là báo giá sơ bộ, giá chính thức sẽ căn cứ theo kích thước và bản vẽ thực tế của công trình
4> Giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển (với đơn hàng >15m2) và lắp đặt trong phạm vi bán kính 20km tính từ nhà Văn Hóa Hà Đông .
6> Bảng giá trên có hiệu lực từ ngày 22/06/2017 đến khi có báo giá mới thay thế.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *