Cửa nhựa lõi thép giá bao nhiêu

Trong mỗi căn nhà thì cửa đóng vai trò ngăn bụi, ồn ào, bảo vệ an toàn cho con người và tài sản . Có nhiều loại cửa để bạn lựa chọn trong đó có cửa nhựa lõi thép đang là sản phẩm mới với chất lượng cao. Khi biết được cửa nhựa lõi thép giá bao nhiêu sẽ giúp bạn dự trù trước kinh phí khi xây mới hay sửa chữa công trình nhà bạn.

Để biết được cửa nhựa lõi thép giá bao nhiêu thì cần phải xem cửa có cấu tạo từ những vật liệu nào.

Lắp cửa nhựa giả gỗ tại Hà Nội
                                                       Lắp cửa nhựa giả gỗ tại Hà Nội

Cấu tạo cửa nhựa lõi thép

Cửa được lắp ghép từ những thanh nhựa upvc profile có lõi thép gia cường nằm trong lõi nhựa kết hợp với kính và phụ kiện cửa.

Thanh nhựa upvc: Có nhiều hãng thanh nhựa để lựa chọn như hãng Queen, Rehau, Sparlee, Shide, Conch, Jratek…Từ loại cao cấp cho tới loại trung bình.

Lõi thép được mạ kẽm chống han gỉ, oxi hóa…

Kính: lựa chọn kính thường, kính cường lực, kính dán an toàn, kính hộp

Phụ kiện hãng GU, GQ, ROTO, EVN

Cửa nhựa lõi thép giá bao nhiêu cao hay thấp phụ thuộc vào 4 yếu tố chính là thanh nhựa, kính và phụ kiện, lõi thép.

>>>Xem thêm các mẫu cửa nhựa lõi thép đẹp sang trọng mở rộng không gian cho ngôi nhà bạn

Cửa nhựa lõi thép vân gỗ 4 cánh xếp trượt
                                                Cửa nhựa lõi thép vân gỗ 4 cánh xếp trượt

Bảng báo giá cửa nhựa lõi thép

TT

Loại sản phẩm

Nhựa Conch, spalee, Shide kính trắng 5mm

Nhựa EURO profile kính trắng 5mm

Nhựa Queen profile cao cấp kính 5mm

1 Vách kính cố định
 
750.000 – 850.000 787.500 – 892.500 937.500 – 1.062.500
2 Cửa sổ  mở trượt 790.000 – 1.199.000 829.500 – 1.258.950 987.500 – 1.498.750
3 Cửa sổ mở quay  1.010.000 – 1.248.000 1.060.500 – 1.310.400 1.262.500 – 1.560.000
4 Cửa đi 1 cánh mở quay 1.050.000 – 1.350.000 1.102.500 – 1.417.500 1.312.500 – 1.687.500
5 Cửa đi 2 cánh mở quay 1.063.000 – 1.386.000 1.116.150 – 1.455.300 1.328.750 – 1.732.500
6 Cửa đi 2 cánh mở trượt 970.000 – 1.204.000 1.018.500 – 1.264.200 1.212.500 – 1.505.000
7 Cửa đi 4 cánh mở trượt hoặc
  2 cánh mở trượt, 2 cánh cố định
943.000 – 1.145.000 990.150 – 1.202.250 1.178.750 – 1.431.250

Giá phụ kiện cửa nhựa upvc của các hãng khác nhau

BÁO GIÁ PHỤ KIỆN KIM KHÍ ĐI KÈM THEO TỪNG HỆ CỬA Ghi Chú
STT Bộ phụ kiện kim khí cho từng hệ cửa Các nhãn hiệu phụ kiện kim khí cho cửa nhựa nhôm
Phụ kiện giành cho cửa nhựa 
GQ          (Đức-TQ)   EVN         (Việt Nam) GU (Đức) ROTO (Đức)
1 Cửa sổ
 mở trượt
Khóa bán nguyệt              89,000       97,900        455,000         500,500   Tùy theo kích thước cửa của quý
 khách, đơn giá có thể tăng hoặc giảm 5 – 10% để phù hợp với trọng lượng của cánh cửa
Chốt âm            145,000      159,500        657,000         722,700  
Đa điểm            205,000      225,500        870,000         957,000  
2 Cửa sổ
mở hất
Tay cài            225,000      247,500     1,560,000      1,716,000  
Đa điểm            275,000      302,500     1,720,000      1,892,000  
3 Cửa sổ mở quay 1 Cánh            295,000      324,500     1,135,000      1,248,500  
2 Cánh            450,000      495,000     1,923,000      2,115,300  
4 Cửa đi
mở quay 1 cánh 
Khóa 1 điểm            650,000      715,000     3,548,000      3,902,800  
Khóa đa điểm            890,000      979,000     1,939,400      2,133,340  
5 Cửa đi
mở quay 2 cánh 
Khóa đa điểm         1,150,000   1,265,000     4,348,000      4,782,800  
6 Cửa đi
mở quay 4 cánh 
Bản lề kép         3,600,000   3,960,000     6,923,000      7,615,300  
Bản lề xếp trượt       14,500,000   –    26,800,000    29,480,000  
7 Cửa đi
mở trượt
2 Cánh khóa D            795,000      874,500     1,999,000      2,198,900  
4 Cánh khóa D            875,000      962,500     2,628,000      2,890,800  

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *