Báo Giá Cửa Nhựa Lõi Thép tại Bắc Ninh.
Hãy đồng hành cùng với Havaco Việt Nam của chúng tôi để tìm hiểu, khái quát những nét đặc trưng, truyền thống văn hóa của người dân gốc Việt. Bắc Ninh là một tỉnh thuộc khu vực miền bắc nước ta, nằm trong vùng đồng bằng sông Hồng giáp với trung du miền bắc bộ của tỉnh thành Bắc Giang.
Với lợi thế vị trí địa lý Bắc Ninh nằm giữa xung quanh giáp với các tỉnh Bắc Giang, Hưng Yên, Hải Dương và thành phố Hà Nội. Tỉnh Bắc Ninh thuộc cửa ngõ phí đông bắc bộ của thủ đô Hà Nội, nằm cách trung tâm Hà Nội khoảng hơn 30km về hướng Đông Bắc Bộ. Là vùng kinh tế trọng điểm khu vực miền bắc. Không những thế Bắc Ninh còn có truyền thống nổi tiếng về dân ca quan họ và giàu tính văn hóa. Là một trong những tỉnh nằm trong hướng quy hoạch xây dựng liên kết trực thuộc với thủ đô.
>>>Xem ngay các mẫu cửa nhựa lõi thép đẹp sang trọng nâng tầm giá trị cho ngôi nhà bạn
Là một trong những tỉnh có khí hậu cận nhiệt đới ẩm, được chia làm 4 mùa rõ rệt trong năm: xuân, hạ, thu, đông. Mùa hè thì nắng nóng ẩm mùa đông thì hanh khô và lạnh diễn biến thời tiết thay đổi các mùa rất rõ rệt. Để thích nghi với vùng diễn biến khí hậu phức tạp này công ty nội thất Havaco Việt Nam ra mắt thị trường, người tiêu dùng dòng sản phẩm cửa nhựa lõi thép tại Bắc Ninh để quý khách hàng tham khảo và lựa chọn cho nội thất gia đình mình được đáp ứng thích hợp với khí hậu thời tiết nơi đây.
Giá cửa nhựa lõi thép 2024
TT | Loại sản phẩm | Nhựa Conch, spalee, Shide kính trắng 5mm | Nhựa EURO profile kính trắng 5mm | Nhựa Queen profile cao cấp kính 5mm | |
1 | Vách kính cố định | 700,000 | 727,500 | 937,500 | |
2 | Cửa sổ mở trượt | 710,000 | 799,500 | 987,500 | |
3 | Cửa sổ mở quay | 910,000 | 960,500 | 1,262,500 | |
4 | Cửa đi 1 cánh mở quay | 950,000 | 950,500 | 1,312,500 | |
5 | Cửa đi 2 cánh mở quay | 963,000 | 990,150 | 1,328,750 | |
6 | Cửa đi 2 cánh mở trượt | 970,000 | 980,500 | 1,212,500 | |
7 | Cửa đi 4 cánh mở trượt hoặc2 cánh mở trượt, 2 cánh cố định | 943,000 | 960,150 | 1,178,750 |
>>>Xem thêm giá cửa nhôm Xingfa tại Bắc Ninh
Phụ kiện cửa nhựa lõi thép
STT | Bộ phụ kiện kim khí cho từng hệ cửa | Các hãng phụ kiện kim khí cho cửa nhựa lõi thép | ||||
GQ (Đức – TQ) | EVN ( Việt Nam) | GU (Đức) | ROTO (Đức) | |||
1 | Cửa sổ mở trượt | Khóa bán nguyệt | 355,000 | 300,500 | 30,000 | 105,000 |
Chốt âm | 557,000 | 522,700 | 75,000 | 206,000 | ||
Đa điểm | 770,000 | 757,000 | 335,000 | |||
2 | Cửa sổ mở hất | Tay cài | 1,460,000 | 1,516,000 | 213,750 | 223,000 |
Đa điểm | 1,620,000 | 1,692,000 | 261,250 | 380,000 | ||
3 | Cửa sổ mở quay | 1 Cánh | 1,035,000 | 1,048,500 | 280,250 | 294,000 |
2 Cánh | 1,723,000 | 2,015,300 | 427,500 | 690,000 | ||
4 | Cửa đi mở quay 1 cánh | Khóa 1 điểm | 3,248,000 | 3,702,800 | 350,000 | 1,090,000 |
Khóa đa điểm | 1,739,400 | 2,000,340 | 650,000 | 1,350,000 | ||
5 | Cửa đi mở quay 2 cánh | Khóa đa điểm | 4,148,000 | 4,582,800 | 825,000 | 2,090,000 |
6 | Cửa đi mở quay 4 cánh | Bản lề kép | 6,723,000 | 7,415,300 | 2,600,000 | 5,710,000 |
Bản lề xếp trượt | 26,500,000 | 29,280,000 | 3,800,000 | 4,650,000 | ||
7 | Cửa đi mở trượt | 2 Cánh khóa D | 1,999,000 | 2,000,900 | 450,000 | 550,000 |
4 Cánh khóa D | 2,428,000 | 2,690,800 | 760,000 | 1,000,000 |
Ghi Chú : | |||||
1> Giá bán 1 bộ cửa = Chiều cao x Chiều rộng x Đơn giá + Giá pkkk + Phụ trội ( Nếu có ) | |||||
2> Giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT | |||||
3> Báo giá trên là báo giá sơ bộ, giá chính thức sẽ căn cứ theo kích thước và bản vẽ thực tế của công trình | |||||
4> Giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển (với đơn hàng >15m2) và lắp đặt trong phạm vi bán kính 20km tính từ nhà Văn Hóa Hà Đông, Hà Nội. | |||||
5> Bảng giá trên có hiệu lực từ ngày 05/02/2016 |
Nếu quý khách hàng muốn sử dụng cửa nhựa lõi thép kính cường lực, hoặc kính dán an toàn, kính hộp thì cộng thêm phụ trội của kính thêm vào. Những loại kính này có độ an toàn tốt khi vỡ không xảy ra sát thương như kính thường.
Giá cửa nhựa lõi thép vân gỗ sẽ có giá cao hơn bảng giá trên là 30%