Cửa Nhựa Lõi Thép tại Hà Nam

Báo giá Cửa Nhựa Lõi Thép tại Hà Nam! Trong thời gian gần đây, do phân khúc thị trường cửa nhựa tăng nhiệt hơn bao giờ hết, bởi sự ra đời của Cửa nhựa lõi thép chứa đựng nhiều tính năng vượt trội.

Cửa Nhựa Lõi Thép thương hiệu vàng của dòng cửa nhựa tại thị trường Việt Nam.

Mặc dù ra mắt thị trường đã lâu nhưng cửa nhựa lõi thép vẫn như cơn sốt chưa có dấu hiệu hạ nhiệt trong dòng sản phẩm cửa. Sản phẩm được thiết kế với tính thẩm mỹ cao, màu sắc đẹp, sang trọng, bắt mắt các góc, cạnh của cửa được thiết kế rất tinh tế, sắc nét có bề mặt trơn bóng ít bám bụi rất dễ dàng cho việc vệ sinh, lau chùi cửa. Với nhiều tính năng ưu Việt Cửa nhựa lõi thép đã mang lại sự hài lòng cho người sử dụng. Với nhiều năm kinh nghiệm, 

Cửa nhựa lõi thép vân gỗ Sparlee profile
Cửa nhựa lõi thép vân gỗ Sparlee profile

2. Gía cửa nhựa lõi thép 2024

TTLoại sản phẩmNhựa Conch, spalee, Shide kính trắng 5mmNhựa EURO profile kính trắng 5mmNhựa Queen profile cao cấp kính 5mm
1Vách kính cố định700,000727,500937,500
2Cửa sổ  mở trượt710,000799,500987,500
3Cửa sổ mở quay910,000960,5001,262,500
4Cửa đi 1 cánh mở quay950,000950,5001,312,500
5Cửa đi 2 cánh mở quay963,000990,1501,328,750
6Cửa đi 2 cánh mở trượt970,000980,5001,212,500
7Cửa đi 4 cánh mở trượt hoặc2 cánh mở trượt, 2 cánh cố định943,000960,1501,178,750

>>> Xem thêm bảng báo giá cửa nhôm Xingfa

3. Phụ kiện cửa nhựa lõi thép

STTBộ phụ kiện kim khí cho từng hệ cửaCác hãng phụ kiện kim khí cho cửa nhựa lõi thép
GQ
(Đức – TQ)
EVN
( Việt Nam)
GU
(Đức)
ROTO
(Đức)
1Cửa sổ mở trượtKhóa bán nguyệt            355,000          300,500              30,000            105,000
Chốt âm            557,000          522,700              75,000            206,000
Đa điểm            770,000          757,000             335,000
2Cửa sổ mở hấtTay cài          1,460,000        1,516,000            213,750            223,000
Đa điểm          1,620,000        1,692,000            261,250            380,000
3Cửa sổ mở quay1 Cánh          1,035,000        1,048,500            280,250            294,000
2 Cánh          1,723,000        2,015,300            427,500            690,000
4Cửa đi mở quay 1 cánhKhóa 1 điểm          3,248,000        3,702,800            350,000          1,090,000
Khóa đa điểm          1,739,400        2,000,340            650,000          1,350,000
5Cửa đi mở quay 2 cánhKhóa đa điểm          4,148,000        4,582,800            825,000          2,090,000
6Cửa đi mở quay 4 cánhBản lề kép          6,723,000        7,415,300          2,600,000          5,710,000
Bản lề xếp trượt        26,500,000      29,280,000          3,800,000          4,650,000
7Cửa đi mở trượt2 Cánh khóa D          1,999,000        2,000,900            450,000            550,000
4 Cánh khóa D          2,428,000        2,690,800            760,000          1,000,000

Ghi Chú :

1> Giá bán 1 bộ cửa = Chiều cao x Chiều rộng x Đơn giá + Giá pkkk + Phụ trội ( Nếu có )
2> Giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT
3> Báo giá trên là báo giá sơ bộ, giá chính thức sẽ căn cứ theo kích thước và bản vẽ thực tế của công trình
4> Giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển (với đơn hàng >15m2) và lắp đặt trong phạm vi bán
kính 20km tính từ nhà Văn Hóa Hà Đông, Hà Nội.
5> Bảng giá trên có hiệu lực từ ngày 05/03/2016

Nếu quý khách hàng muốn sử dụng cửa nhựa lõi thép kính cường lực, hoặc kính dán an toàn, kính hộp thì cộng thêm phụ trội của kính thêm vào. Những loại kính này có độ an toàn tốt khi vỡ không xảy ra sát thương như kính thường.

Cửa nhựa lõi thép màu vân gỗ sẽ có giá cao hơn bảng giá trên là 30%

>> Xem Ngay Báo Giá Cửa Kính Cường Lực Giá Rẻ tại Hà Nam

Đến với chúng tôi quý khách hàng luôn được yên tâm cả về chất lượng sản phẩm, giá cả và dich vụ chăm sóc khách hàng đến thi công công trình.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *