Cửa kính là sản phẩm cửa được làm từ kính cường lực giúp đảm bảo cho ngôi nhà bạn độ thông thoáng chắc chắn, khả năng chống trộm là cao. Sau đây là bảng báo giá cửa kính cường lực giá rẻ hấp dẫn của công ty Havaco Việt Nam
Havaco với đội ngũ nhân viên tận tâm, chuyên nghiệp thi công lắp đặt vách kính cường lực, cửa kính cường lực hoặc cửa kính thủy lực, cabin tắm, cầu thang kính.
Cửa kính đa dạng mẫu mã kích thước chủng loại. Bạn đang băn khoăn chưa biết giá thành 1 bộ cửa kính thủy lực dành cho gia đình, văn phòng là bao nhiêu chúng ta cùng đi tìm hiểu đôi chút về cửa kính cường lực nhé.
1. Thông số kỹ thuật cửa kính cường lực
Tên sản phẩm: Cửa kính chịu lực, cửa kính an toàn, cửa kính thủy lực, cửa kính lùa…
Chất liệu kính: Dùng phôi kính Việt Nhật để tôi luyện
Màu sắc: trắng trong,siêu trong, trắng xanh.
Độ dày: 8mm, 10mm, 12mm, 15mm (15ly)
Kích thước: Phụ thuộc vào từng công trình
Phụ kiện: hãng VVP, Hafele, adler, newstar, hand
Nhà máy tôi kính: Hồng Phúc, Á Châu, Hải Long
Bảo hành: Phụ kiện 2 năm, kính là 5 năm
2. Cửa kính cường lực giá rẻ nhất
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | |
I | KÍNH CƯỜNG LƯC TRONG KHỔ 2480 X 3200 (NGOÀI KHỔ ĐƠN GIÁ KHÁC) | |||
1 | Kính cường lực 8mm | m2 | 360,000 | |
2 | Kính cường lực 10mm | m2 | 450,000 | |
3 | Kính cường lực 12mm | m2 | 520,000 | |
4 | Kính cường lực 15mm | m2 | 1,290,000 | |
II | KÍNH SƠN MÀU SỬ DỤNG ỐP TRANG TRÍ | |||
1 | Kính màu 6mm cường lực | md | 710,000 | |
2 | Kính màu 8mm cường lực | md | 740,000 | |
3 | Kính màu 10mm cường lực | md | 920,000 | |
III | PHỤ KIỆN CỬA KÍNH | |||
A | BỘ PHỤ KIỆN CỬA KÍNH THỦY LỰC (HÃNG VVP THÁI LAN) | |||
1 | Bộ phụ kiện cửa kính thủy lực VVP | Bản lề sàn âm | Cái | 1,050,000 |
Kẹp chữ L, khóa sàn | Cái | 330,000 | ||
Kẹp vuông trên, dưới | Cái | 280,000 | ||
Kẹp kính INOX 90 độ – 180 độ | Cái | 85,000 | ||
Kẹp ty (kẹp ngõng) | Cái | 280,000 | ||
Ngõng chế | Cái | 120,000 | ||
Tay nắm INOX dài 600mm | Cái | 160,000 | ||
Tay nắm INOX dài 800mm | Cái | 180,000 | ||
Tay nắm đá, thủy tinh dài 600mm | Cái | 200,000 | ||
B | BỘ PHỤ KIỆN CỬA KÍNH TRƯỢT (HÃNG VVP THÁI LAN) | |||
1 | Bộ phụ kiện ray nhôm U uốn dày 2.5mm gồm: | Bánh xe treo 8 bánh INOX 201 | Chiếc | 350,000 |
Bánh xe treo 8 bánh INOX 304; chống gỉ | Chiếc | 450,000 | ||
Ray nhôm trượt treo | 1md | 180,000 | ||
Tay nắm âm | Chiếc | 230,000 | ||
Kẹp kính INOX 90 – 180 độ | Cái | 85,000 | ||
Khóa bán nguyệt đơn (Kính – Tường) | Bộ | 350,000 | ||
Khóa bán nguyệt kép (Kính – Kính) | Bộ | 450,000 | ||
Dẫn hướng cánh | Bộ | 150,000 | ||
2 | Bộ phụ kiện ray INOX Phi tròn D25; đơn (cho 1 cánh) gồm: | Bộ bánh xe đơn treo D25 (2chiếc/cánh) | chiếc | 650,000 |
Liên kết đỡ ray (4chiếc/cánh) | chiếc | 200,000 | ||
Chặn bánh xe (2chiếc/cánh) | chiếc | 150,000 | ||
1 dẫn hướng cánh | Bộ | 150,000 | ||
Tay nắm âm | Chiếc | 200,000 | ||
Ray trượt INOX D25 | 1md | 230,000 | ||
3 | Bộ phụ kiện ray INOX hộp 10×30 (cho 1 cánh) gồm: | Bánh xe treo D10x30 (2chiếc/cánh) | chiếc | 330,000 |
Chống nhấc dưới (2chiếc/cánh) | chiếc | 1800,000 | ||
Liên kết ray kính (2chiếc/cánh) | chiếc | 160,000 | ||
Bát liên kết ray tường (2chiếc/cánh) | chiếc | 160,000 | ||
Chặn bánh xe (2chiếc/cánh) | chiếc | 150,000 | ||
1 dẫn hướng cánh | Bộ | 150,000 | ||
Tay nắm âm | Chiếc | 230,000 | ||
Ray trượt INOX hộp 10×30 | 1md | 250,000 | ||
C | BỘ PHỤ KIỆN CABIN TẮM (HÃNG VVP THÁI LAN) | |||
1 | Bộ phụ kiện cabin tắm mở quay gồm: | Bản lề treo cánh INOX304 TK | Chiếc | 420,000 |
Bản lề treo cánh INOX304 KK | Chiếc | 450,000 | ||
Tay nắm L vách tắm; tim 235 x 435 | Bộ | 280,000 | ||
Tay nắm L vách tắm; tim 275 x 475 | Bộ | 350,000 | ||
Bộ giằng inox chống rung | Bộ | 580,000 | ||
2 | Bộ phụ kiện cabin tắm mở trượt gồm: | Bộ PK bản lề cabin tắm ray trượt INOX hộp 10×30 | Bộ | 1,800,000 |
Tay nắm âm | Cái | 230,000 | ||
Ray trượt | md | 250,000 | ||
D | CÁC CHI PHÍ PHỤ KIỆN KHÁC ĐI KÈM THEO CỬA KÍNH | |||
1 | Sử dụng đế sập nhôm 38 | md | 45,000 | |
2 | Sử dụng U thép mạ kẽm (chôn âm tường) | md | 60,000 | |
3 | Sử dụng U Inox | md | 85,000 | |
4 | Doăng từ chắn nước | cây | 75,000 | |
5 | Doăng thường chắn nước | cái | 45,000 | |
6 | Cây Inox ngăn nước | md | 150,000 | |
7 | Công lắp đặt cửa kính tầng 1 (giá thi công có thể thay đổi; phụ thuộc vào vị trí thi công) | m2 | 150,000 | |
8 | Công lắp đặt cabin tắm < 2m2 | bộ | 300,000 | |
9 | Keo Silicon A600 | lọ | 39,000 | |
10 | Cây phi 25 Inox 304; lắp chống rung cabin tắm | 1md | 250,000 | |
11 | Bát treo tường, sỏ phi | cái | 85,000 | |
12 | Công lắp cabin tắm > 2m2 | m2 | 150,000 | |
13 | Công lắp đặt cửa thủy lực; tùy thuộc vào vị trí thi công; giá giao động từ 120,000đ/m2 – 170,000đ/m2 |
Chú ý:
– Đơn giá cửa kính cường lực trên chưa bao gồm VAT(10%).
– Đơn giá cửa kính cường lực trên đã bao gồm phí Vận chuyển tại chân công trình trong khu vực nội thành Hà Nội.
– Đơn giá cửa kín cường lực trên chưa bao gồm chi phí lắp đặt và một số vật tư phụ khác.
– Đơn giá cửa kính cường lực trên chỉ có giá trị tại thời điểm báo giá. Đơn giá có thể thay đổi lên; xuống thất thường theo thị trường.
>>> Xem ngay những ưu điểm khi sử dụng cửa kính cường lực cho ngôi nhà bạn
3. Mẫu cửa kính cường lực đẹp, lan can kính, cầu thang kính, mái kính, cabin phòng tắm
>>> Xem ngay các mẫu cửa kính cường lực đẹp