Giá cửa nhựa lõi thép kính cường lực

Nhiều khách hàng thường thắc mắc rằng. Tại sao cửa nhựa lõi thép bên nhà bác A hoặc bác B lại có giá thành rẻ hơn hoặc đắt hơn. Để giải thích điều này thì chúng ta phải tìm hiểu xem cửa nhựa lõi thép có kết cấu như thế nào trước.

1. Cấu tạo cửa nhựa uPVC lõi thép.

Cửa được hình thành từ thanh nhựa uPVC, lõi thép, kính, phụ kiện và hệ gioăng.

 Nhựa uPVC là loại nhựa nguyên sinh đứng đầu bảng về nguyên tố nhựa, có độ bền dẻo dai cao. Nhiệt độ nắng, nóng lên tới 200 độ C cũng không là cho nhựa co ngót hay biến dạng.

Cửa nhựa lõi thép 2 cánh
                                  Cửa nhựa lõi thép 2 cánh

Thanh nhựa uPVC được làm từ nhựa uPVC pha trộn với bột đá và phụ gia. Được đùn ra có dạng hộp với những khoang trống. Chất lượng thanh nhựa phụ thuộc vào tỉ lệ pha trộn với bột đá, bột đá càng nhiều chất lượng thanh nhựa càng giảm.

Lõi thép được sơn phủ 1 lớp mạ kẽm chống han gỉ, oxi hóa. Lõi thép được sản xuất với độ dày mỏng khác nhau. Để đảm bảo cửa có độ chắc chắn và tải trọng giữ cánh tốt thì lõi thép có độ dày từ 1,4 mm – 2,0mm.

Cửa nhựa lõi thép vân gỗ Sparlee profile
Cửa nhựa lõi thép tại Hà Nội

Bạn muốn những cánh cửa của gia đình có độ thông thoáng thì kính kết với cánh hoặc vách là giải pháp hoàn hỏa cho ngôi nhà bạn. Có rất nhiều loại kính để bạn lựa chọn

Kính thường: độ dày mỏng khác nhau, kính có giá thành rẻ nhất khi vỡ hay gây ra sát thương

Kính cường lực: độ dày 8mm, 10mm, 12mm… khi vỡ vụn như những hạt lựu không gây ra sát thương

Kính an toàn: dày 6.38mm, 8.38mm, 10.38mm, 12.38mm… khi vỡ có dạng như màng nhện nên không gây ra sát thương được.

Cửa nhựa lõi thép Sparlee profile vân gỗ
Cửa nhựa lõi thép Sparlee profile vân gỗ

2. Cửa nhựa uPVC lõi thép gia cường giá rẻ nhất thị trường 2017

 Gía cửa nhựa lõi thép 2017 với kính thường 5 mm

TT Loại sản phẩm Nhựa Conch, spalee, Shide kính trắng 5mm Nhựa EURO profile kính trắng 5mm Nhựa Queen profile cao cấp kính 5mm
1 Vách kính cố định 700,000 727,500 937,500
2 Cửa sổ  mở trượt 710,000 799,500 987,500
3 Cửa sổ mở quay 910,000 960,500 1,262,500
4 Cửa đi 1 cánh mở quay 950,000 950,500 1,312,500
5 Cửa đi 2 cánh mở quay 963,000 990,150 1,328,750
6 Cửa đi 2 cánh mở trượt 970,000 980,500 1,212,500
7 Cửa đi 4 cánh mở trượt hoặc2 cánh mở trượt, 2 cánh cố định 943,000 960,150 1,178,750

– Khi cửa nhựa lõi thép sử dụng kính cường lực thì sẽ cộng thêm phụ trội từng loại như sau:

Kính cường lực 8mm = 200.000đ/m2

Kính cường lực 10mm = 250.000đ/m2

Kính cường lực 12mm = 330.000đ/m2

>> Xem ngay kích thước các loại cửa hợp phong thủy đem tài lộc đến cho gia đình bạn

3. Phụ kiện cửa nhựa lõi thép uPVC

Tùy từng loại cửa sẽ có phụ kiện khác nhau: Bản lề, khóa, tay cài, bánh xe, vấu chốt….

Các hãng phụ kiện uy tín, chất lượng: ROTO, GU, GQ, EVN…

STT Bộ phụ kiện kim khí cho từng hệ cửa Các hãng phụ kiện kim khí cho cửa nhựa lõi thép
GQ
(Đức – TQ)
EVN
( Việt Nam)
GU
(Đức)
ROTO
(Đức)
1 Cửa sổ mở trượt Khóa bán nguyệt             355,000           300,500               30,000             105,000
Chốt âm             557,000           522,700               75,000             206,000
Đa điểm             770,000           757,000               335,000
2 Cửa sổ mở hất Tay cài           1,460,000         1,516,000             213,750             223,000
Đa điểm           1,620,000         1,692,000             261,250             380,000
3 Cửa sổ mở quay 1 Cánh           1,035,000         1,048,500             280,250             294,000
2 Cánh           1,723,000         2,015,300             427,500             690,000
4 Cửa đi mở quay 1 cánh Khóa 1 điểm           3,248,000         3,702,800             350,000           1,090,000
Khóa đa điểm           1,739,400         2,000,340             650,000           1,350,000
5 Cửa đi mở quay 2 cánh Khóa đa điểm           4,148,000         4,582,800             825,000           2,090,000
6 Cửa đi mở quay 4 cánh Bản lề kép           6,723,000         7,415,300           2,600,000           5,710,000
Bản lề xếp trượt         26,500,000       29,280,000           3,800,000           4,650,000
7 Cửa đi mở trượt 2 Cánh khóa D           1,999,000         2,000,900             450,000             550,000
4 Cánh khóa D           2,428,000         2,690,800             760,000           1,000,000

Gía cửa nhựa lõi thép vân gỗ sẽ có giá cao hơn bảng giá trên là 30%

1> Giá bán 1 bộ cửa = Chiều cao x Chiều rộng x Đơn giá + Giá pkkk + Phụ trội ( Nếu có )
2> Giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT
3> Báo giá trên là báo giá sơ bộ, giá chính thức sẽ căn cứ theo kích thước và bản vẽ thực tế của công trình
4> Giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển (với đơn hàng >15m2) và lắp đặt trong phạm vi bán
kính 20km tính từ nhà Văn Hóa Hà Đông, Hà Nội.
5> Bảng giá trên có hiệu lực từ ngày 05/01/201.

Cửa nhựa lõi thép có mấy loại sau đây nữa như: Rehau, Jatek, Sino. Làm thế nào biết được cửa nhựa lõi thép nào tốt.

Tất cả các thanh nhựa liệt kê trên đều có độ bền cao, chống trộm, chống cháy, an toàn khi sử dụng. Nhưng mỗi loại lại có thiết kết hình dạng thanh khác nhau để tăng độ cứng vững khác nhau.

Chính vì vậy cùng là cửa nhựa nhưng nếu bạn lựa chọn thanh nhựa khác nhau, kính khác nhau, hay phụ kiện khác nhau thì sẽ có giá thành khác. Đồng thời chất lượng sản phẩm cũng đi theo.

>>> Xem ngay cửa nhựa lõi thép có nhưng loại nào để bạn dễ dàng lựa chọn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *