Bảng báo giá cửa nhựa lõi thép, cửa nhôm Xingfa, eurovn

Bảng giá cửa nhôm kính Xingfa – giá cửa nhựa lõi thép

TTLoại sản phẩmNhựa Conch, spalee, Shide kính trắng 5mmNhựa EURO profile kính trắng 5mmNhựa Queen profile cao cấp kính 5mmNhôm XINGFA, EUROVN hệ cao cấp,  kính trắng 5mm
1Vách kính cố định
 
750.000 – 850.000787.500 – 892.500937.500 – 1.062.5001.125.000 – 1.275.000
2Cửa sổ  mở trượt790.000 – 1.199.000829.500 – 1.258.950987.500 – 1.498.7501.343.000 – 1.534.720
3Cửa sổ mở quay 1.010.000 – 1.248.0001.060.500 – 1.310.4001.262.500 – 1.560.0001.515.000 – 1.597.440
4Cửa đi 1 cánh mở quay1.050.000 – 1.350.0001.102.500 – 1.417.5001.312.500 – 1.687.5001.575.000 – 1.728.000
5Cửa đi 2 cánh mở quay1.063.000 – 1.386.0001.116.150 – 1.455.3001.328.750 – 1.732.5001.594.500 – 1.774.080
6Cửa đi 2 cánh mở trượt970.000 – 1.204.0001.018.500 – 1.264.2001.212.500 – 1.505.0001.455.000 – 1.541.120
7Cửa đi 4 cánh mở trượt hoặc
  2 cánh mở trượt, 2 cánh cố định
943.000 – 1.145.000990.150 – 1.202.2501.178.750 – 1.431.2501.414.500 -1.717.500
      

>>> Xem ngay các mẫu cửa nhôm Xingfa đẹp sang trọng nâng tầm giá trị ngôi nhà

>>> Xem thêm các mẫu cửa nhựa lõi thép đẹp hợp với mọi thiết kế công trình

Giá phụ kiện cửa nhôm kính và cửa nhựa lõi thép

BÁO GIÁ PHỤ KIỆN KIM KHÍ ĐI KÈM THEO TỪNG HỆ CỬA Ghi Chú
STTBộ phụ kiện kim khí cho từng hệ cửaCác nhãn hiệu phụ kiện kim khí cho cửa nhựa nhôm
Phụ kiện giành cho cửa nhựa – nhôm
GQ          (Đức-TQ)  EVN         (Việt Nam)GU (Đức)ROTO (Đức)KINLONG (TQ)
1Cửa sổ
 mở trượt
Khóa bán nguyệt             89,000         97,900       455,000         500,500             185,000Tùy theo kích thước cửa của quý
 khách, đơn giá có thể tăng hoặc giảm 5 – 10% để phù hợp với trọng lượng của cánh cửa
Chốt âm           145,000       159,500       657,000         722,700             246,000
Đa điểm           205,000       225,500       870,000         957,000             535,000
2Cửa sổ
mở hất
Tay cài           225,000       247,500    1,560,000      1,716,000             423,000
Đa điểm           275,000       302,500    1,720,000      1,892,000             580,000
3Cửa sổ mở quay1 Cánh           295,000       324,500    1,135,000      1,248,500             494,000
2 Cánh           450,000       495,000    1,923,000      2,115,300             890,000
4Cửa đi
mở quay 1 cánh 
Khóa 1 điểm           650,000       715,000    3,548,000      3,902,800          1,290,000
Khóa đa điểm           890,000       979,000    1,939,400      2,133,340          1,550,000
5Cửa đi
mở quay 2 cánh 
Khóa đa điểm        1,150,000    1,265,000    4,348,000      4,782,800          2,290,000
6Cửa đi
mở quay 4 cánh 
Bản lề kép        3,600,000    3,960,000    6,923,000      7,615,300          5,910,000
Bản lề xếp trượt      14,500,000  –   26,800,000    29,480,000          4,850,000
7Cửa đi
mở trượt
2 Cánh khóa D           795,000       874,500    1,999,000      2,198,900             750,000
4 Cánh khóa D           875,000       962,500    2,628,000      2,890,800          1,185,000

Ghi Chú :
1> Giá bán 1 bộ cửa = Chiều cao x Chiều rộng x Đơn giá + Giá pkkk + Phụ trội ( Nếu có )
2> Giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT
3> Báo giá trên là báo giá sơ bộ; giá chính thức sẽ căn cứ theo kích thước và bản vẽ thực tế của công trình
4> Giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển (với đơn hàng >15m2) và lắp đặt trong phạm vi bán kính 20km tính từ nhà Văn Hóa Hà Đông .
5> Giá cửa nhôm Việt Pháp: Cửa sổ, vách kính=1.120.000VND/1m2, Cửa đi hệ 4500 =1.300.000VND/1m2. Nhôm Việt Pháp màu vân gỗ; đơn giá cộng thêm 100.000/1m2
6> Bảng giá trên có hiệu lực từ ngày 05/05/2016 đến khi có báo giá mới thay thế.

Giá cửa nhôm Xingfa vân gỗ và giá cửa nhựa lõi thép vân gỗ có giá cao hơn 30% so với các màu khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm đến sản phẩm của Công ty!

 

CÔNG TY TNHH NỘI THẤT HAVACO VIỆT NAM

Duyệt báo giá

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *