Ngày nay, nền kinh tế xã hội phát triển đi lên kéo theo đó các ngành sản phẩm phục vụ nhu cầu tiêu dùng con người cũng đa dạng hơn. Không gian ngôi nhà cũng trở nên thông thoáng mở rộng tầm nhìn không còn bí bách như trước kia. Để lấy được ánh sáng thông thoáng chắc chắn sản phẩm kính không thể thiếu trong ngôi nhà bạn. Trong đó kính cường lực vừa để làm cửa kính cường lực, vách kính cường lực, cabin tắm kính, cầu thang kính…
– Các sản phẩm làm từ kính này đều có độ chắc chắn, an toàn cao với khả năng chống cháy, chống trộm….
– Kính cường lực là gì lại có độ bền vững như vậy chúng ta cùng đi tìm hiểu xem sao
– Kính cường lực được làm nên từ phôi kính thường. Phôi kính thường được đưa vào lò nhiệt cực đại. Khi nhiệt độ lên tới 650 độ C thì được làm nguội nhanh chóng vào lò lạnh. Hơi lạnh được thổi lên bề mặt kính làm kính có độ bền và khả năng chịu nhiệt được tốt. Kính cường lực khi vỡ giống như những hạt ngô không có cạnh sắc nhọn tạo độ an toàn cao, không gây ra sát thương.
>>> Xem ngay những ưu điểm khi sử dụng kính cường lực trong các không gian
– Kính cường lực được sử dụng rất rộng rãi như làm cửa kính cường lực ( gồm cửa kính cường lực lùa, cửa kính cường lực mở quay còn gọi là cửa kính thủy lực, cửa kính cường lực nhà tắm, văn phòng, phòng khách…
– Trong những ứng dụng về kính cường lực thì có cửa kính cường lực là được sử dụng nhiều nhất.
Cửa kính cường lực
– Trong tất cả các loại cửa thì cửa kính là loại cửa lấy được nhiều ánh sáng và độ thông thoáng vào nhà nhất. Cửa kính cường lực được chia làm nhiều loại kiểu mở khác nhau. Hiện nay người tiêu dùng chủ yếu lựa chọn cửa kính cường lực mở quay và mở lùa.
– Cửa kính cường lực mở quay còn được gọi là cửa kính thủy lực. Nhiều khác hàng thường nhầm lẫn cửa kính cường lực còn gọi là cửa kính thủy lực là chưa đúng.
– Cửa kính thủy lực được gọi như vậy được dựa là bản lề thủy lực cánh. Giá cửa kính thủy lực phụ thuộc vào giá kính cường lực 12mm hay 10mm và bộ phụ kiện cửa thủy lực
– Cửa kính cường lực lùa thì chia làm 2 loại: Cửa kính cường lực mở trượt và cửa kính cường lực ray treo. Đây là 2 cách mở trượt khác nhau, trượt trên và trượt dưới. Phụ kiện 2 loại trượt có giá thành khác nhau nên giá cửa kính mở lùa vì thế khác nhau
Báo giá thi công cửa kính cường lực
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | |
I | KÍNH CƯỜNG LƯC TRONG KHỔ 2480 X 3200 (NGOÀI KHỔ ĐƠN GIÁ KHÁC) | |||
1 | Kính cường lực 8mm | m2 | 350,000 | |
2 | Kính cường lực 10mm | m2 | 420,000 | |
3 | Kính cường lực 12mm | m2 | 470,000 | |
4 | Kính cường lực 15mm | m2 | 1,090,000 | |
II | KÍNH SƠN MÀU SỬ DỤNG ỐP TRANG TRÍ | |||
1 | Kính màu 6mm cường lực | md | 690,000 | |
2 | Kính màu 8mm cường lực | md | 720,000 | |
3 | Kính màu 10mm cường lực | md | 880,000 | |
III | PHỤ KIỆN CỬA KÍNH | |||
A | BỘ PHỤ KIỆN CỬA KÍNH THỦY LỰC (HÃNG VVP THÁI LAN) | |||
1 | Bộ phụ kiện cửa kính thủy lực VVP | Bản lề sàn âm | chiếc | 1,100,000 |
Kẹp chữ L, khóa sàn | chiếc | 330,000 | ||
Kẹp vuông trên, dưới | chiếc | 280,000 | ||
Kẹp kính INOX 90 độ – 180 độ | chiếc | 85,000 | ||
Kẹp ty | chiếc | 280,000 | ||
Ngõng chế | chiếc | 120,000 | ||
Tay nắm INOX dài 600mm | chiếc | 160,000 | ||
Tay nắm INOX dài 800mm | chiếc | 180,000 | ||
Tay nắm đá, thủy tinh dài 600mm | chiếc | 180,000 | ||
B | BỘ PHỤ KIỆN CỬA KÍNH TRƯỢT (HÃNG VVP THÁI LAN) | |||
1 | Bộ phụ kiện ray nhôm U uốn dày 2.5mm gồm: | Bánh xe treo 8 bánh INOX 201 | Chiếc | 350,000 |
Bánh xe treo 8 bánh INOX 304; chống gỉ | Chiếc | 450,000 | ||
Ray nhôm trượt treo | 1md | 180,000 | ||
Tay nắm âm | Chiếc | 230,000 | ||
Kẹp kính INOX 90 – 180 độ | Cái | 85,000 | ||
Khóa bán nguyệt đơn (Kính – Tường) | Bộ | 350,000 | ||
Khóa bán nguyệt kép (Kính – Kính) | Bộ | 450,000 | ||
Dẫn hướng cánh | Bộ | 150,000 | ||
2 | Bộ phụ kiện ray INOX Phi tròn D25; đơn (cho 1 cánh) gồm: | 2 bộ bánh xe treo D48 | Bộ | 700,000 |
4 liên kết đỡ ray | Bộ | 720,000 | ||
2 chặn bánh xe | Bộ | 300,000 | ||
1 dẫn hướng cánh | Bộ | 150,000 | ||
Tay nắm âm | Chiếc | 230,000 | ||
Ray trượt INOX D25 | 1md | 250,000 | ||
3 | Bộ phụ kiện ray INOX hộp 10×30 (cho 1 cánh) gồm: | 2 bộ bánh xe treo D48 | Bộ | 660,000 |
2 chống nhấc dưới | Bộ | 360,000 | ||
2 liên kết ray kính | Bộ | 340,000 | ||
3 liên kết ray tường | Bộ | 320,000 | ||
2 chặn bánh xe | Bộ | 300,000 | ||
1 dẫn hướng cánh | Bộ | 150,000 | ||
Tay nắm âm | Chiếc | 230,000 | ||
Ray trượt INOX hộp 10×30 | 1md | 250,000 | ||
C | BỘ PHỤ KIỆN CABIN TẮM (HÃNG VVP THÁI LAN) | |||
1 | Bộ phụ kiện cabin tắm mở quay gồm: | Bản lề treo cánh INOX304 TK | Chiếc | 420,000 |
Bản lề treo cánh INOX304 KK | Chiếc | 450,000 | ||
Tay nắm L vách tắm; tim 235 x 435 | Bộ | 280,000 | ||
Tay nắm L vách tắm; tim 275 x 475 | Bộ | 350,000 | ||
Bộ giằng inox chống rung | Bộ | 580,000 | ||
2 | Bộ phụ kiện cabin tắm mở trượt gồm: | Bộ PK bản lề cabin tắm ray trượt INOX hộp 10×30 | Bộ | 1,800,000 |
Tay nắm âm | Cái | 230,000 | ||
Ray trượt | md | 250,000 | ||
D | CÁC CHI PHÍ PHỤ KIỆN KHÁC ĐI KÈM THEO CỬA KÍNH | |||
1 | Sử dụng đế sập nhôm 38 | md | 45,000 | |
2 | Sử dụng U thép mạ kẽm (chôn âm tường) | md | 60,000 | |
3 | Sử dụng U Inox | md | 85,000 | |
4 | Doăng từ chắn nước | cây | 75,000 | |
5 | Doăng thường chắn nước | cái | 45,000 | |
6 | Cây Inox ngăn nước | md | 150,000 | |
7 | Công lắp đặt cửa kính tầng 1 (giá thi công có thể thay đổi; phụ thuộc vào vị trí thi công) | m2 | 150,000 | |
8 | Công lắp đặt cabin tắm | bộ | 300,000 | |
9 | Keo Silicon A600 | lọ | 39,000 | |
10 | Cây phi 25 Inox 304; lắp chống rung cabin tắm | 1md | 250,000 | |
11 | Bát treo tường, sỏ phi | cái | 85,000 | |
12 | Công lắp cabin tắm | bộ | 300,000 | |
13 | Công lắp đặt cửa thủy lực; tùy thuộc vào vị trí thi công; giá giao động từ 120,000 – 170,000 |
Chú ý:
– Đơn giá trên chưa bao gồm VAT(10%).
– Đơn giá trên đã bao gồm phí Vận chuyển tại chân công trình trong khu vực nội thành Hà Nội.
– Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí lắp đặt và một số vật tư phụ khác.
– Đơn giá trên chỉ có giá trị tại thời điểm báo giá. Đơn giá có thể thay đổi lên xuống theo giá thị trường