Một ngôi nhà đẹp sang trọng, hiện đại yêu cầu phải chắc chắn và an toàn là chưa đủ. Người dùng còn hướng đến sự tiện nghi, thẩm mỹ và thông thoáng. Căn nhà với hệ thống cửa gỗ chắc chắn nhưng lại kín như bưng, tù túng mất đi khả năng quan sát xung quanh. Để khắc phục điều đó gia chủ biết lựa chọn thay thế bằng cửa kính cường lực.Vậy cửa kính cường lực giá bao nhiêu tiền, có thẩm mỹ và độ an toàn không
Để biết cửa kính cường lực giá bao nhiêu tiền cần tìm hiểu một số thông tin về cửa kính.
Thông số kỹ thuật cửa kính cường lực
Tên sản phẩm: Cửa kính chịu lực, cửa kính an toàn, cửa kính thủy lực, cửa kính cường lực mở lùa ray treo.
Chất liệu kính: Sử dụng phôi kính Việt Nhật (nên được gọi là kính cường lực Việt Nhật).
Độ dày: 8mm, 10mm, 12mm, 15mm (15ly).ưo
Màu sắc: trắng trong, trắng xanh, siêu trong, kính màu
Kích thước:Cửa kính cường lực phụ thuộc vào từng công trình khác nhau.
Phụ kiện: hãng VVP, HAND, ADLER, HAFELE…
Bảo hành: phụ kiện 2 năm hàng nhập khẩu, kính là 5 năm
>>>Xem ngay báo giá phụ kiện cửa kính cường lực vvp giá rẻ hấp dẫn
Cấu tạo cửa kính cường lực
Cửa làm từ những tấm kính cường lực đã được mãi khoan khoét góc lỗ. Kết hợp với phụ kiện như tay nắm, bản lề thủy lực, bản lề treo, kẹp, bánh xe, sập nhôm, keo…Để tạo nên bộ cửa vững chắc có khả năng cách âm, cách nhiệt tốt, chống trộm. Đặc biệt cửa có khả năng lấy sáng tự nhiên vào nhà cho ngôi nhà trở nên thông thoáng.
Phân loại các loại cửa kính cường lực.
Phân theo kiểu mở
Cửa kính thủy lực: cửa thủy lực chính là cửa mở quay sử dụng bản lề thủy lực để cửa có để tự động đóng cửa lại khi mở cửa ra. Cửa gồm phụ kiện bản lề thủy lực âm sàn, kẹp trên, kẹp dưới, khóa sàn, kẹp L hoặc kẹp ngõng, tay nắm,…Cửa phù hợp lắp cho hộ gia đình, cửa hàng, văn phòng
Cửa kính cường lực lùa (cửa kính ray treo): Sử dụng bánh xe trượt trên ray treo. Đây là loại cửa thích hợp cho những diện tích nhỏ mở rộng không gian. Hơn nữa là loại cửa có thể làm được cánh rộng to.
Cửa kính trượt gấp: các tấm kính được gấp gọn sang 1 bên giúp mở rộng không gian và tầm nhìn
Cửa kính trượt tự động: Cửa đóng mở tự động nhờ bộ cảm biến phù hợp lắp ở vị trí nhiều người đi lại. Ở những nơi như trung tâm thương mại, sảnh chung cư, bệnh viện, trường học…
Phân theo số lượng cánh
Cửa kính cường lực 1 cánh: lắp cho cửa thông phòng, cửa nhà tắm
Cửa kính cường lực 2 cánh: lắp ở những vị trí mặt tiền cho hộ gia đình, cửa hàng, văn phòng
Báo giá kính cường lực 2024
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | |
I | KÍNH CƯỜNG LƯC TRONG KHỔ 2480 X 3200 (NGOÀI KHỔ ĐƠN GIÁ KHÁC) | |||
1 | Kính cường lực 8mm | m2 | 390,000 | |
2 | Kính cường lực 10mm | m2 | 480,000 | |
3 | Kính cường lực 12mm | m2 | 540,000 | |
4 | Kính cường lực 15mm | m2 | 1,290,000 | |
II | KÍNH SƠN MÀU SỬ DỤNG ỐP TRANG TRÍ | |||
1 | Kính màu 6mm cường lực | md | 710,000 | |
2 | Kính màu 8mm cường lực | md | 740,000 | |
3 | Kính màu 10mm cường lực | md | 920,000 | |
III | PHỤ KIỆN CỬA KÍNH | |||
A | BỘ PHỤ KIỆN CỬA KÍNH THỦY LỰC (HÃNG VVP THÁI LAN) | |||
1 | Bộ phụ kiện cửa kính thủy lực VVP | Bản lề sàn âm | Cái | 1.050,000 |
Kẹp chữ L, khóa sàn | Cái | 330,000 | ||
Kẹp vuông trên, dưới | Cái | 280,000 | ||
Kẹp kính INOX 90 độ – 180 độ | Cái | 85,000 | ||
Kẹp ty (kẹp ngõng) | Cái | 280,000 | ||
Ngõng chế | Cái | 120,000 | ||
Tay nắm INOX dài 600mm | Cái | 140,000 | ||
Tay nắm INOX dài 800mm | Cái | 160,000 | ||
Tay nắm đá, thủy tinh dài 600mm | Cái | 180,000 | ||
B | BỘ PHỤ KIỆN CỬA KÍNH TRƯỢT (HÃNG VVP THÁI LAN) | |||
1 | Bộ phụ kiện ray nhôm U uốn dày 2.5mm gồm: | Bánh xe treo 8 bánh INOX 201 | Chiếc | 350,000 |
Bánh xe treo 8 bánh INOX 304 chống gỉ | Chiếc | 420,000 | ||
Ray nhôm trượt treo | 1md | 160,000 | ||
Tay nắm âm | Chiếc | 230,000 | ||
Kẹp kính INOX 90 – 180 độ | Cái | 80,000 | ||
Khóa bán nguyệt đơn (Kính – Tường) | Bộ | 350,000 | ||
Khóa bán nguyệt kép (Kính – Kính) | Bộ | 420,000 | ||
Dẫn hướng cánh | Bộ | 120,000 | ||
2 | Bộ phụ kiện ray INOX Phi tròn D25 đơn (cho 1 cánh) gồm: | Bánh xe treo đơn D25 (2chiếc/1cánh) | chiếc | 650,000 |
Bánh xe treo kép chống xô D25 (2chiếc/cánh) | chiếc | 1,020,000 | ||
Liên kết đỡ ray | chiếc | 200,000 | ||
Chặn bánh xe | chiếc | 150,000 | ||
1 dẫn hướng cánh | Bộ | 120,000 | ||
Tay nắm âm | Chiếc | 200,000 | ||
Ray trượt INOX D25 | 1md | 250,000 | ||
3 | Bộ phụ kiện ray INOX hộp 10×30 (cho 1 cánh) gồm: | Bánh xe treo D10x30 | chiếc | 330,000 |
Chống nhấc dưới (2chiếc/1cánh) | chiếc | 180,000 | ||
Liên kết ray kính (2chiếc/1cánh) | chiếc | 160,000 | ||
Bát liên kết ray tường (2chiếc/1cây ray) | chiếc | 160,000 | ||
Chặn bánh xe (2chiếc/1cánh) | chiếc | 120,000 | ||
1 dẫn hướng cánh | chiếc | 120,000 | ||
Tay nắm âm | Chiếc | 200,000 | ||
Ray trượt INOX hộp 10×30 | 1md | 200,000 | ||
C | BỘ PHỤ KIỆN CABIN TẮM (HÃNG VVP THÁI LAN) | |||
1 | Bộ phụ kiện cabin tắm mở quay gồm: | Bản lề treo cánh INOX304 TK | Chiếc | 420,000 |
Bản lề treo cánh INOX304 KK | Chiếc | 450,000 | ||
Tay nắm L vách tắm tim 235 x 435 | Bộ | 280,000 | ||
Tay nắm L vách tắm tim 275 x 475 | Bộ | 350,000 | ||
Bộ giằng inox chống rung | Bộ | 580,000 | ||
2 | Bộ phụ kiện cabin tắm mở trượt gồm: | Bộ PK bản lề cabin tắm ray trượt INOX hộp 10×30 | Bộ | 1,600,000 |
Tay nắm âm | Cái | 230,000 | ||
Ray trượt | md | 250,000 | ||
D | CÁC CHI PHÍ PHỤ KIỆN KHÁC ĐI KÈM THEO CỬA KÍNH | |||
1 | Sử dụng đế sập nhôm 38 | md | 45,000 | |
2 | Sử dụng U thép mạ kẽm (chôn âm tường) | md | 60,000 | |
3 | Sử dụng U Inox | md | 120,000 | |
4 | Gioăng từ chắn nước | cây | 75,000 | |
5 | Gioăng thường chắn nước | cái | 45,000 | |
6 | Cây Inox ngăn nước | md | 150,000 | |
7 | Công lắp đặt cửa kính tầng 1 (giá thi công có thể thay đổi phụ thuộc vào vị trí thi công) | m2 | 150,000 | |
8 | Công lắp đặt cabin tắm (diện tích <2m2) | bộ | 300,000 | |
Công lắp đặt cabin tắm (diện tích >2m2) | m2 | 150,000 | ||
9 | Keo Silicon A600 | lọ | 39,000 | |
10 | Cây phi 22 Inox 304 lắp chống rung cabin tắm | 1md | 180,000 | |
11 | Bát treo tường, sỏ phi, kẹp U inox, chất liệu Inox 304 | cái | 85,000 | |
12 | Công lắp đặt cửa thủy lực tùy thuộc vào vị trí thi công giá giao động từ 120,000đ/m2- 170,000đ/m2 |
Chú ý: | ||||
– Đơn giá trên chưa bao gồm VAT(10%) | ||||
– Đơn giá trên đã bao gồm phí Vận chuyển tại chân công trình trong khu vực nội thành Hà Nội | ||||
– Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí lắp đặt và một số vật tư phụ khác. | ||||
– Đơn giá trên chỉ có giá trị tại thời điểm báo giá. Đơn giá có thể thay đổi lên – xuống thất thường theo thị trường. |