1.Cửa kính cường lực là gì?
Kính cường lực chính là kính thông thường được đưa vào lò tôi ở nhiệt độ 680 -700 độ C. Sau đó cho kính vào lò lạnh để làm nguội đột ngột làm tăng độ cứng lên gấp 4-5 lần so với kính thông thường.
Kính cường lực ngày nay được sử dụng rộng rãi trên thị trường như dùng để sản xuất: Cửa kính cường lực, vách kính cường lực, cửa nhôm Xingfa, cửa nhôm Việt Pháp, vách mặt dựng…
Cửa kính cường lực là kính cường lực đã được mài, khoan lỗ, khoét góc kết hợp với những phụ kiện như tay nắm, bản lề sàn, khóa sàn, kẹp….
Thông số kỹ thuật cửa kính cường lực
- Tên sản phẩm: Cửa kính, cửa kính chịu lực, cửa kính an toàn
- Chất liệu kính: Sử dụng phôi kính Việt Nhật để tôi luyện
- Màu sắc: trắng trong, trắng xanh, siêu trong
- Độ dày: 8mm (8ly), 10mm, 12mm, 15mm
- Kích thước: Phụ thuộc vào kiến trúc từng công trình.
- Phụ kiện: hãng VVP, Hafele, adler, newstar, had
- Nhà máy tôi kính: Hồng Phúc, Á Châu, Hải Long
- Bảo hành: Phụ kiện 2 năm, kính là 5 năm
2. Các loại cửa kính cường lực.
+ Chia theo độ dày:
• Cửa kính cường lực 10mm
• Cửa kính cường lực 12mm
• Cửa kính cường lực 15mm
– Chia theo kiểu mở
• Cửa kính thủy lực (còn gọi cửa kính cường lực mở quay)
• Cửa kính cường lực ray treo
• Cửa kính cường lực lùa treo còn gọi là cửa kính cường lực mở trượt, cửa kính lùa đẩy ngang
– Chia theo số lượng cánh
• Cửa kính cường lực 1 cánh
• Cửa kính cường lực 2 cánh
• Cửa kính cường lực 4 cánh
Bảng báo giá cửa kính cường lực lùa trượt, cửa kính thủy lực, cabin tắm
>>> Xem ngay các mẫu cửa kính cường lực đẹp cho các kiểu thiết kế khác nhau
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | |
I | KÍNH CƯỜNG LƯC TRONG KHỔ 2480 X 3200 (NGOÀI KHỔ ĐƠN GIÁ KHÁC) | |||
1 | Kính cường lực 8mm | m2 | 340,000 | |
2 | Kính cường lực 10mm | m2 | 400,000 | |
3 | Kính cường lực 12mm | m2 | 470,000 | |
4 | Kính cường lực 15mm | m2 | 1,290,000 | |
II | KÍNH SƠN MÀU SỬ DỤNG ỐP TRANG TRÍ | |||
1 | Kính màu 6mm cường lực | md | 710,000 | |
2 | Kính màu 8mm cường lực | md | 740,000 | |
3 | Kính màu 10mm cường lực | md | 920,000 | |
III | PHỤ KIỆN CỬA KÍNH | |||
A | BỘ PHỤ KIỆN CỬA KÍNH THỦY LỰC (HÃNG VVP THÁI LAN) | |||
1 | Bộ phụ kiện cửa kính thủy lực VVP | Bản lề sàn âm | Cái | 1,050,000 |
Kẹp chữ L, khóa sàn | Cái | 330,000 | ||
Kẹp vuông trên, dưới | Cái | 280,000 | ||
Kẹp kính INOX 90 độ – 180 độ | Cái | 85,000 | ||
Kẹp ty (kẹp ngõng) | Cái | 280,000 | ||
Ngõng chế | Cái | 120,000 | ||
Tay nắm INOX dài 600mm | Cái | 140,000 | ||
Tay nắm INOX dài 800mm | Cái | 160,000 | ||
Tay nắm đá, thủy tinh dài 600mm | Cái | 200,000 | ||
B | BỘ PHỤ KIỆN CỬA KÍNH TRƯỢT (HÃNG VVP THÁI LAN) | |||
1 | Bộ phụ kiện ray nhôm U uốn dày 2.5mm gồm: | Bánh xe treo 8 bánh INOX 201 | Chiếc | 350,000 |
Bánh xe treo 8 bánh INOX 304; chống gỉ | Chiếc | 450,000 | ||
Ray nhôm trượt treo | 1md | 180,000 | ||
Tay nắm âm | Chiếc | 230,000 | ||
Kẹp kính INOX 90 – 180 độ | Cái | 85,000 | ||
Khóa bán nguyệt đơn (Kính – Tường) | Bộ | 350,000 | ||
Khóa bán nguyệt kép (Kính – Kính) | Bộ | 450,000 | ||
Dẫn hướng cánh | Bộ | 150,000 | ||
2 | Bộ phụ kiện ray INOX Phi tròn D25; đơn (cho 1 cánh) gồm: | Bánh xe treo D25 đơn | chiếc | 650,000 |
Liên kết đỡ ray (4chiếc/ cánh) | chiếc | 200,000 | ||
Chặn bánh xe (2chiếc/cánh) | chiếc | 150,000 | ||
1 dẫn hướng cánh | Bộ | 150,000 | ||
Tay nắm âm | Chiếc | 230,000 | ||
Ray trượt INOX D25 | 1md | 250,000 | ||
3 | Bộ phụ kiện ray INOX hộp 10×30 (cho 1 cánh) gồm: | Bánh xe treo 10×30 (2chiếc/cánh) | chiếc | 330,000 |
Chống nhấc dưới (2 chiếc/cánh) | chiếc | 180,000 | ||
2 liên kết ray kính | Bộ | 340,000 | ||
3 liên kết ray tường | Bộ | 320,000 | ||
2 chặn bánh xe | Bộ | 300,000 | ||
1 dẫn hướng cánh | Bộ | 150,000 | ||
Tay nắm âm | Chiếc | 230,000 | ||
Ray trượt INOX hộp 10×30 | 1md | 250,000 | ||
C | BỘ PHỤ KIỆN CABIN TẮM (HÃNG VVP THÁI LAN) | |||
1 | Bộ phụ kiện cabin tắm mở quay gồm: | Bản lề treo cánh INOX304 TK | Chiếc | 420,000 |
Bản lề treo cánh INOX304 KK | Chiếc | 450,000 | ||
Tay nắm L vách tắm; tim 235 x 435 | Bộ | 280,000 | ||
Tay nắm L vách tắm; tim 275 x 475 | Bộ | 350,000 | ||
Bộ giằng inox chống rung | Bộ | 580,000 | ||
2 | Bộ phụ kiện cabin tắm mở trượt gồm: | Bộ PK bản lề cabin tắm ray trượt INOX hộp 10×30 | Bộ | 1,800,000 |
Tay nắm âm | Cái | 230,000 | ||
Ray trượt | md | 250,000 | ||
D | CÁC CHI PHÍ PHỤ KIỆN KHÁC ĐI KÈM THEO CỬA KÍNH | |||
1 | Sử dụng đế sập nhôm 38 | md | 45,000 | |
2 | Sử dụng U thép mạ kẽm (chôn âm tường) | md | 60,000 | |
3 | Sử dụng U Inox | md | 85,000 | |
4 | Doăng từ chắn nước | cây | 75,000 | |
5 | Doăng thường chắn nước | cái | 45,000 | |
6 | Cây Inox ngăn nước | md | 150,000 | |
7 | Công lắp đặt cửa kính tầng 1 (giá thi công có thể thay đổi; phụ thuộc vào vị trí thi công) | m2 | 150,000 | |
8 | Công lắp đặt cabin tắm >2m2 | m2 | 150,000 | |
9 | Keo Silicon A600 | lọ | 39,000 | |
10 | Cây phi 25 Inox 304; lắp chống rung cabin tắm | 1md | 250,000 | |
11 | Bát treo tường, sỏ phi | cái | 85,000 | |
12 | Công lắp cabin tắm <m2 | bộ | 300,000 | |
13 | Công lắp đặt cửa thủy lực; tùy thuộc vào vị trí thi công; giá giao động từ 120,000đ/m2 – 170,000đ/m2 |
Chú ý:
– Đơn giá cửa kính cường lực trên chưa bao gồm VAT(10%).
– Đơn giá cửa kính cường lực trên đã bao gồm phí Vận chuyển tại chân công trình trong khu vực nội thành Hà Nội.
– Đơn giá cửa kính cường lực trên chưa bao gồm chi phí lắp đặt và một số vật tư phụ khác.
– Đơn giá cửa kính cường lực trên chỉ có giá trị tại thời điểm báo giá. Đơn giá cửa kính cường lực có thể thay đổi lên xuống thất thường theo thị trường.
Hà Nội, ngày 5 tháng 01 năm 2024CÔNG TY TNHH NỘI THẤT HAVACO VIỆT NAMDuyệt báo giá |
Các mẫu cửa kính đẹp
>>>>> Tham khảo bảng báo giá cua nhom Xingfa nhập khẩu hàng chính hãng