Trong mỗi căn nhà thì cửa đóng vai trò ngăn bụi, ồn ào, bảo vệ an toàn cho con người và tài sản . Có nhiều loại cửa để bạn lựa chọn trong đó có cửa nhựa lõi thép đang là sản phẩm mới với chất lượng cao. Khi biết được cửa nhựa lõi thép giá bao nhiêu sẽ giúp bạn dự trù trước kinh phí khi xây mới hay sửa chữa công trình nhà bạn.
Để biết được cửa nhựa lõi thép giá bao nhiêu thì cần phải xem cửa có cấu tạo từ những vật liệu nào.
Cấu tạo cửa nhựa lõi thép
Cửa được lắp ghép từ những thanh nhựa upvc profile có lõi thép gia cường nằm trong lõi nhựa kết hợp với kính và phụ kiện cửa.
Thanh nhựa upvc: Có nhiều hãng thanh nhựa để lựa chọn như hãng Queen, Rehau, Sparlee, Shide, Conch, Jratek…Từ loại cao cấp cho tới loại trung bình.
Lõi thép được mạ kẽm chống han gỉ, oxi hóa…
Kính: lựa chọn kính thường, kính cường lực, kính dán an toàn, kính hộp
Phụ kiện hãng GU, GQ, ROTO, EVN
Cửa nhựa lõi thép giá bao nhiêu cao hay thấp phụ thuộc vào 4 yếu tố chính là thanh nhựa, kính và phụ kiện, lõi thép.
>>>Xem thêm các mẫu cửa nhựa lõi thép đẹp sang trọng mở rộng không gian cho ngôi nhà bạn
Bảng báo giá cửa nhựa lõi thép
TT | Loại sản phẩm | Nhựa Conch, spalee, Shide kính trắng 5mm | Nhựa EURO profile kính trắng 5mm | Nhựa Queen profile cao cấp kính 5mm |
1 | Vách kính cố định | 750.000 – 850.000 | 787.500 – 892.500 | 937.500 – 1.062.500 |
2 | Cửa sổ mở trượt | 790.000 – 1.199.000 | 829.500 – 1.258.950 | 987.500 – 1.498.750 |
3 | Cửa sổ mở quay | 1.010.000 – 1.248.000 | 1.060.500 – 1.310.400 | 1.262.500 – 1.560.000 |
4 | Cửa đi 1 cánh mở quay | 1.050.000 – 1.350.000 | 1.102.500 – 1.417.500 | 1.312.500 – 1.687.500 |
5 | Cửa đi 2 cánh mở quay | 1.063.000 – 1.386.000 | 1.116.150 – 1.455.300 | 1.328.750 – 1.732.500 |
6 | Cửa đi 2 cánh mở trượt | 970.000 – 1.204.000 | 1.018.500 – 1.264.200 | 1.212.500 – 1.505.000 |
7 | Cửa đi 4 cánh mở trượt hoặc 2 cánh mở trượt, 2 cánh cố định | 943.000 – 1.145.000 | 990.150 – 1.202.250 | 1.178.750 – 1.431.250 |
Giá phụ kiện cửa nhựa upvc của các hãng khác nhau
BÁO GIÁ PHỤ KIỆN KIM KHÍ ĐI KÈM THEO TỪNG HỆ CỬA | Ghi Chú | |||||||
STT | Bộ phụ kiện kim khí cho từng hệ cửa | Các nhãn hiệu phụ kiện kim khí cho cửa nhựa nhôm | ||||||
Phụ kiện giành cho cửa nhựa | ||||||||
GQ (Đức-TQ) | EVN (Việt Nam) | GU (Đức) | ROTO (Đức) | |||||
1 | Cửa sổ mở trượt | Khóa bán nguyệt | 89,000 | 97,900 | 455,000 | 500,500 | Tùy theo kích thước cửa của quý khách, đơn giá có thể tăng hoặc giảm 5 – 10% để phù hợp với trọng lượng của cánh cửa | |
Chốt âm | 145,000 | 159,500 | 657,000 | 722,700 | ||||
Đa điểm | 205,000 | 225,500 | 870,000 | 957,000 | ||||
2 | Cửa sổ mở hất | Tay cài | 225,000 | 247,500 | 1,560,000 | 1,716,000 | ||
Đa điểm | 275,000 | 302,500 | 1,720,000 | 1,892,000 | ||||
3 | Cửa sổ mở quay | 1 Cánh | 295,000 | 324,500 | 1,135,000 | 1,248,500 | ||
2 Cánh | 450,000 | 495,000 | 1,923,000 | 2,115,300 | ||||
4 | Cửa đi mở quay 1 cánh | Khóa 1 điểm | 650,000 | 715,000 | 3,548,000 | 3,902,800 | ||
Khóa đa điểm | 890,000 | 979,000 | 1,939,400 | 2,133,340 | ||||
5 | Cửa đi mở quay 2 cánh | Khóa đa điểm | 1,150,000 | 1,265,000 | 4,348,000 | 4,782,800 | ||
6 | Cửa đi mở quay 4 cánh | Bản lề kép | 3,600,000 | 3,960,000 | 6,923,000 | 7,615,300 | ||
Bản lề xếp trượt | 14,500,000 | – | 26,800,000 | 29,480,000 | ||||
7 | Cửa đi mở trượt | 2 Cánh khóa D | 795,000 | 874,500 | 1,999,000 | 2,198,900 | ||
4 Cánh khóa D | 875,000 | 962,500 | 2,628,000 | 2,890,800 |