Trên thị trường vật liệu kính cường lực được sử dụng khá phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Các loại kính cường lực có nhiều độ dày mỏng khác nhau để phù hợp cho mỗi ứng dụng khác nhau. Trong đó có kính cường lực 10ly là loại kính được sử dụng nhiều nhất vì nó có độ dày tương đối. Kính cường lực 10ly được làm từ phôi kính Việt Nhật có khả năng chịu lực cao, an toàn, đem đến tính thẩm mỹ cao. Vậy giá kính cường lực 10ly Việt Nhật có giá là bao nhiêu? Có đắt hơn khi thay thế cho các vật liệu khác?
Bảng giá kính cường lực 10ly Việt Nhật
STT | Tên Sản Phẩm | Đơn Vị | Đơn Giá (VNĐ) |
I | KÍNH CƯỜNG LỰC TRONG KHỔ 2480 X 3200 (NGOÀI KHỔ ĐƠN GIÁ KHÁC) | ||
1 | Kính cường lực 8mm | m2 | 390,000 |
2 | Kính cường lực 10mm | m2 | 480,000 |
3 | Kính cường lực 12mm | m2 | 540,000 |
4 | Kính cường lực 15mm | m2 | 1,290,000 |
II | KÍNH SƠN MÀU ỐP BẾP | ||
1 | Kính màu 6mm cường lực | md | 710,000 |
2 | Kính màu 8mm cường lực | md | 740,000 |
3 | Kính màu 10mm cường lực | md | 920,000 |
III | KÍNH ỐP BẾP HOA VĂN | ||
4 | Kính màu hoạ tiết 6mm cường lực | md | 1,350,000 |
5 | Kính màu hoạ tiết 8mm cường lực | md | 1,400,000 |
6 | Kính màu hoạ tiết 10mm cường lực | md | 1,650,000 |
Ghi chú:
– Đơn giá kính cường lực 10ly Việt Nhật trên chưa bao gồm VAT(10%) | ||||
– Đơn giá kính cường lực 10ly Việt Nhật trên chưa bao gồm chi phí lắp đặt và một số vật tư phụ khác. | ||||
– Đơn giá trên chỉ có giá trị tại thời điểm báo giá. Đơn giá có thể thay đổi lên – xuống thất thường theo thị trường. | ||||
Nhận biết kính cường lực Việt Nhật
Kiểm tra tem: Trên mỗi tấm kính sẽ được in nổi với chữ Temper glass cộng với tên thương hiệu riêng của từng nhà máy.
Kiểm tra âm thanh: Lấy tay gõ lên tấm kính thường,kính cường lực thì kính cường lực sẽ có âm vang hơn.
Dùng búa đập: Đập nên chính giữa tấm kính nếu kính vỡ thì là kính giả kính thường. Còn kính không vỡ thì chính là kính cường lực.