[Cập nhật 2022] Báo giá cửa nhựa lõi thép Upvc cao cấp chính hãng rẻ nhất

Công ty Havaco Việt Nam chuyên sản xuất, thi công, lắp đặt cửa nhựa lõi thép. Havaco Việt Nam luôn nỗ lực, sáng tạo không ngừng trong sản xuất, thi công để đem đến sản phẩm không chỉ chất lượng mà giá thành tốt. Cửa nhựa uPVC lõi thép đang dần chiếm được niềm tin và sự hài lòng của quý khách hàng.

1. Cửa nhựa lõi thép là gì?

– Là sản phẩm được lắp ghép từ các thanh nhựa uPVC và lõi thép mạ kẽm nằm bên trong nhằm gia tăng khả năng chịu lực cho cửa cùng với phụ kiện, kính…

Cửa nhựa lõi thép giả gỗ xếp trượt

a.Cấu tạo của cửa nhựa lõi thép

– Thanh nhựa uPVC

Là một loại nhựa cứng có độ bền cao, không hóa dẻo, khả năng chống chịu lửa tốt. Có các khoang rỗng tạo các khoảng hẫng âm, giúp cửa nhựa lõi thép cách âm, giữ nhiệt tốt.

Thanh nhựa upvc vân gỗ được đùn trực tiếp màu

– Lõi thép

Được mạ kẽm có độ bền và khả năng chống ăn mòn cao.

Lõi thép gia cường với các hình dáng khác nhau

– Các loại kính thường sử dụng cho cửa nhựa lõi thép:

Kính thường dày: 5mm, 6mm…

Kính cường lực tôi chịu nhiệt dày: 8mm, 10mm…

Kính an toàn 2 lớp chống trộm: 6.38mm, 8.38mm…

Kính hộp cách chân không 5x9x5mm, 6.38x9x5mm…

– Phụ kiện cửa nhựa lõi thép uPVC:

Cửa đi mở quay nhựa lõi thép: Bản lề 3D, khóa 1 điểm, khóa đa điểm thanh chuyển động…

Bản lề 3d cửa nhựa lõi thép

Cửa sổ mở quay nhựa lõi thép: Bản lề ma sát, tay nắm, thanh chuyển động…

Cửa sổ mở trượt nhựa lõi thép: Bánh xe trượt, thanh chuyển động, khóa bán nguyệt, chốt âm…..

Cửa đi mở quay xếp trượt nhựa lõi thép: Bánh xe kép, chốt âm, khóa chốt đa điểm thanh chuyển động…

Cửa sổ mở hất nhựa lõi thép: Bản lề ma sát, thanh chống gió, tay nắm, thanh chuyển động…

Cửa đi mở trượt nhựa lõi thép:Bánh xe kép, chốt âm, khóa đa điểm…

– Hệ gioăng kép đảm bảo độ kín khít.

b. Thông số kỹ thuật cửa nhựa lõi thép

Tên sản phẩm: Cửa nhựa uPVC, cửa nhựa lõi thép uPVC, cửa nhựa lõi thép gia cường, cửa nhựa lõi thép cao cấp

Thanh nhựa profile: sử dụng thanh nhựa Rehau, Sparlee, Conch, Queen, Jratek, Euro, Shide…

Lõi thép mạ kẽm gia cường: Hình U, G, C

Kính: Kính thường, kính cường lực, kính hộp

Phụ kiện: đồng bộ hãng Roto, GU, GQ, EVN…

Màu sắc: Vân gỗ (giả gỗ), màu trắng.

Bảo hành: Lên tới 5 năm

2. Báo giá cửa nhựa lõi thép

 a. Giá cửa nhựa lõi thép 2022

TT Loại sản phẩm Nhựa Conch, Spalee, Shide kính trắng 5mm Nhựa EURO profile kính trắng 5mm Nhựa Queen profile cao cấp kính 5mm
1 Vách kính cố định 750,000 – 850,000 787,500 – 892,500 937,500  – 1,062,500
2 Cửa sổ mở trượt 790,000 – 1,199,000 829,500 – 1,258,950 987,500 – 1,498,750
3 Cửa sổ mở quay 1,010,000 – 1,248,000 1,060,500 – 1,310,400 1,262,500 – 1,560,000
4 Cửa đi 1 cánh
mở quay
1,050,000 – 1,350,000 1,102,500 – 1,417,500 1,312,500 – 1,687,500
5 Cửa đi 2 cánh mở quay 1,063,000 – 1,386,000 1,116,150 – 1,455,300 1,328,750 – 1,732,500
6 Cửa đi 2 cánh mở trượt 970,000 – 1,204,000 1,018,500 – 1,264,200 1,212,500 – 1,505,000
7 Cửa đi 4 cánh mở trượt hoặc 2 cánh mở trượt, 2 cánh cố định 943,000 – 1,145,000 990,150 – 1,202,250 1,178,750 – 1,431,250
TT Các loại kính có thể dùng trong cửa để tăng dần độ an toàn Phụ trội giá thêm so với kính 5mm (VNĐ/m2)
1 Kính an toàn 6.38mm trắng trong 120,000
2 Kính an toàn 6.38mm mờ sữa 150,000
3 Kính an toàn 8.38mm trắng trong 190,000
4 Kính an toàn 8.38mm mờ sữa 280,000
5 Kính cường lực (temper) 8mm trắng trong 300,000

b. Phụ kiện cửa nhựa lõi thép uPVC

STT Bộ phụ kiện kim khí cho từng hệ cửa Các hãng phụ kiện kim khí cho cửa nhựa lõi thép
GQ
(Đức – TQ)
EVN
( Việt Nam)
GU
(Đức)
ROTO
(Đức)
1 Cửa sổ mở trượt Khóa bán nguyệt             89,000 97.900               455,000             500,500
Chốt âm             145,000           159,700               657,000             722,700
Đa điểm             205,000           226,000 870,000             957,000
2 Cửa sổ mở hất Tay cài           225,000         248,000             1,560,750             1,716,000
Đa điểm           275,000         302,500             1,720,000             1,892,000
3 Cửa sổ mở quay 1 Cánh           295,000         324,500             1,135,000             1,248,000
2 Cánh           450,000         495,300             1,923,500             2,115,,000
4 Cửa đi mở quay 1 cánh Khóa 1 điểm           650,000         715,800             3,548,000           3,903,000
Khóa đa điểm           890,400         979,340             1,939,000           2,133,340
5 Cửa đi mở quay 2 cánh Khóa đa điểm           1,150,000         1,265,800             4,348,000           4,782,800
6 Cửa đi mở quay 4 cánh Bản lề kép           3,600,000         3,960,300           6,923,000           7,615,000
Bản lề xếp trượt         14,500,000       –           26,800,000           29,480,000
7 Cửa đi mở trượt 2 Cánh khóa D           795,000         874,900             1,999,000             2,199,000
4 Cánh khóa D           875,000         962,800             2,628,000           2,890,800
Ghi Chú :
1> Giá bán 1 bộ cửa = Chiều cao x Chiều rộng x Đơn giá + Giá pkkk + Phụ trội ( Nếu có )
2> Giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT
3> Báo giá cua nhua loi thep trên là báo giá sơ bộ, giá chính thức sẽ căn cứ theo kích thước và bản vẽ thực tế của công trình
4> Giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển (với đơn hàng >15m2) và lắp đặt trong phạm vi bán
kính 20km tính từ nhà Văn Hóa Hà Đông, Hà Nội.
5> Bảng giá trên có hiệu lực từ ngày 05/01/2022

Nếu quý khách hàng muốn sử dụng cửa nhựa lõi thép kính cường lực, hoặc kính dán an toàn, kính hộp thì cộng thêm phụ trội của kính thêm vào. Những loại kính này có độ an toàn tốt khi vỡ không xảy ra sát thương như kính thường.

Gía cửa nhựa lõi thép vân gỗ sẽ có giá cao hơn bảng giá trên là 30%

3. Cửa nhựa lõi thép có tốt không?

 a. Ưu điểm của cửa nhựa lõi thép

– Cửa nhựa lõi thép chống trộm tốt. Cửa sử dụng hệ khóa chốt đa điểm thanh chuyển động, trộm chỉ khóc thét khi gặp phải cửa nhựa lõi thép loại này.

– Khi sử dụng cửa nhựa lõi thép có an toàn cao bạn yên tâm hơn khi vắng nhà mà không lo lắng trộm viếng thăm.

– Cửa nhựa lõi thép cách âm, cách nhiệt tốt nhờ có hệ gioăng kít khít kết hợp với các loại phụ kiện hãng GQ, GU, ROTO…cùng đó là góc hàn nhiệt mịn, kít chắc.

– Nhiều người lo lắng cửa nhựa lõi thép bị xệ cánh. Điều đó chỉ xảy ra khi bạn dùng cửa nhựa có phụ kiện rởm, hàng nhái kém chất lượng. Khi dùng phụ kiện chính hãng thì bạn hoàn toàn yên tâm cửa  đóng mở liên tục mà không hề bị xệ cánh.

– Hỏa hoạn xảy ra thì cửa nhựa lõi thép chống cháy khá tốt. Cửa chỉ tan chảy khi nhiệt độ lên tới 10000C.

– Gía cửa nhựa uPVC lõi thép có tính ổn định vì không có độ khan hiếm hàng như những dòng cửa khác.

– Cửa nhựa uPVC lõi thép khó bị biến dạng cong vênh, móp méo… khi bị va đập hoặc tác động mạnh, không phải sơn phủ, sơn trang trí nên không lo bị bong tróc sơn, đảm bảo tính thẩm mỹ lâu dài.

– Ngoài ra với sản phẩm từ nhựa uPVC phủ lớp chống oxi hóa, cửa nhựa lõi thép uPVC có thể ổn định hơn 10 năm mà không bị ố vàng tùy theo điều kiện môi trường khi sử dụng.

 – Tính thẩm mỹ cao, màu sắc sáng bóng sang trọng. Đây là một ưu điểm lớn của cửa nhựa lõi thép mà khách hàng không nên bỏ qua để tăng thêm vẻ sáng đẹp cho kiến trúc của mình.

–  Hiệu quả kinh tế cao khi sử dụng, chi phí để bảo trì, sơn sửa của cửa nhựa hầu như không phát sinh.

b. Nhược điểm của cửa nhựa lõi thép

– Cửa nhựa lõi thép chỉ có 3 màu chính là:

  • Cửa nhựa lõi thép màu trắng
  • Cửa nhựa lõi thép màu đen
  • Cửa nhựa lõi thép giả gỗ ( cửa nhựa lõi thép mầu gỗ)

– Cửa nhựa không đa dạng màu sắc như cửa nhôm. Nhưng loại cửa này có độ bền cao, khá tốt nên bị làm giả, làm nhái nhiều.

4. Mẫu cửa nhựa lõi thép đẹp

Cửa nhựa lõi thép đi mở quay ngoài 2 cánh

cua nhua loi thep 0112

Cửa nhựa lõi thép đi mở quay trong

hv-cua-nhua-loi-thep-tai-ha-noi

Cửa nhựa lõi thép màu gỗ

bao-gia-cua-nhua-di-van-go

Cửa nhựa lõi thép màu trắng cửa sổ mở quay

cua nhua loi thep 23