Báo giá kính cường lực 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 15mm, 19mm chính hãng Việt Nhật, Hồng Phúc, Hải Long
Ngày nay, kính cường lực đang trở nên thông dụng và phổ biến ở các hạng mục công trình xây dựng và hoàn thiện. Kính cường lực là sự thay thế hoàn hảo cho những vật liệu thô cứng như gạch, gỗ, inox…Sử dụng kính sẽ đem đến một diện mạo mới, sang trọng, đẹp tinh tế cho từng kiến trúc, đảm bảo độ an toàn cao.
Kính cường lực là gì
Kính cường lực còn gọi là kính an toàn, kính chịu lực vì khi kính vỡ sẽ tạo thành những hạt nhỏ vụ không có cạnh sắc nhọn, không gây ra sát thương cho người dùng.
Kính cường lực được làm từ kính đơn thường tôi luyện với nhiệt độ lên tới 700 độ C. Khi kính đang nóng thì được đưa vào làm nguội đột ngột với nhiệt độ âm, giúp gia tăng độ cứng vững, chịu tải trọng cao, cứng gấp 4-5 lần kính thường.
Bảng giá kính cường lực
STT | Tên Sản Phẩm | Đơn Vị | Đơn Giá (VNĐ) |
I | KÍNH CƯỜNG LƯC TRONG KHỔ 2480 X 3200 (NGOÀI KHỔ ĐƠN GIÁ KHÁC) | ||
1 | Kính cường lực 8mm | m2 | 320,000 |
2 | Kính cường lực 10mm | m2 | 400,000 |
3 | Kính cường lực 12mm | m2 | 470,000 |
4 | Kính cường lực 15mm | m2 | 1,290,000 |
II | KÍNH SƠN MÀU ỐP BẾP, TRANG TRÍ | ||
1 | Kính màu 6mm cường lực | md | 710,000 |
2 | Kính màu 8mm cường lực | md | 740,000 |
3 | Kính màu 10mm cường lực | md | 920,000 |
III | KÍNH ỐP BẾP HOA VĂN, KÍNH TRANG TRÍ | ||
4 | Kính màu hoạ tiết 6mm cường lực | md | 1,350,000 |
5 | Kính màu hoạ tiết 8mm cường lực | md | 1,400,000 |
6 | Kính màu hoạ tiết 10mm cường lực | md | 1,650,000 |
– Đơn giá trên chưa bao gồm VAT(10%) | ||||
– Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí lắp đặt và một số vật tư phụ khác. | ||||
– Đơn giá trên chỉ có giá trị tại thời điểm báo giá. Đơn giá có thể thay đổi lên – xuống thất thường theo thị trường. |
>>> Xem thêm bảng báo giá cửa kính cường lực
Cửa kính lùa treo
Mái che kính
Lan can kính
Phòng tắm kính
Cầu thang kính
Cửa nhôm Xingfa kính chịu lực
Ứng dụng của kính chịu lực
Làm cửa kính cường lực ray treo, cửa kính cường lực lùa, cửa kính thủy lực,cửa kính cường lực giá rẻ
Làm lan can kính
Làm vách kính ngăn phòng, mặt dựng
Làm lan can cầu thang kính
Làm vách kính phòng tắm (vách kính nhà tắm)
Làm cửa phòng tắm kính
Làm cửa nhôm kính : cửa nhôm Xingfa, cửa nhôm Việt Pháp…
Làm cửa nhựa lõi thép kính cường lực
Làm mái kính
Làm sàn kính
Đặc tính kỹ thuật kính cường lực (Tỉ trọng nặng của kính cường lực)
Kính chịu lực 5mm (5ly): 12,5kg/m2
Kính chịu lực 8mm (8ly): 20kg/m2
Kính chịu lực 10mm (10ly): 25kg/m2
Kính chịu lực 12mm (12ly): 30kg/m2
Kính chịu lực 15mm (15ly): 37,5kg/m2
Kính chịu lực 19mm (19ly): 47,5kg/m2
Sức chịu nén kính chịu lực tiêu chuẩn là: 25mm cube:248Mpa(248x106pa)
Sức căng, mức độ rạn nứt chịu tải là: 19,3 – 28,4Mpa
Tỉ lệ độ cứng – theo tỉ lệ Mob kính chịu lực tiêu chuẩn 5,5
Độ bền hóa học: Kính chịu được toàn bộ các loại hóa chất mà không làm biến dạng kính.
Ưu điểm kính chịu lực
Kính cứng vững chịu lực va đập tốt
Chịu được áp suất cao mang lại sự chắc chắn và an toàn
Không bị cong vênh biến dạng
Khả năng cách âm, cách nhiệt tốt
Chống ồn và năng khói bụi ô nhiễm
Lấy được độ thông thoáng và sử dụng được ánh sáng tự nhiên cho ngôi nhà bạn
Vệ sinh lau chùi dễ dàng.
Kính bền đẹp với thời gian
Kính cường lực có bao nhiêu loại
- Phân theo độ dày: từ 5mm đến 20mm
- Phân theo màu sắc: Lên tới hàng trăm màu do khách hàng lựa chọn phun sơn màu gì
- Phân theo công năng sử dụng:
Kính cường lực làm cửa
Làm lan can
Làm vách ngăn, vách mặt dựng
Làm mái, sàn.